The health minister has come under fire from all sides.

Đang xem: Definition Of Come Under Fire Là Gì

Bộ trưởng y tế bị chỉ trích nặng nề từ mọi phía.

add fuel to the fire

→ đổ thêm dầu vào lửa

The discovery that the government was aware of the cover-up has really added fuel to the fire.

Việc phát hiện ra rằng chính phủ đã biết về vụ che đậy đã thực sự đổ thêm dầu vào lửa.

hang/hold fire

→ trì hoãn hành động / quyết định

The project had hung fire for several years for lack of funds.

Dự án đã bị trì hoãn trong nhiều năm do thiếu vốn.

play with fire

→ đùa với lửa; hành động thiếu suy nghĩ, đầy rủi ro

We”re playing with fire when we make huge changes to a complex system that we don”t understand.

Chúng ta đúng là đang đùa với lửa khi tạo ra những sự thay đổi lớn trong một hệ thống phức tạp mà ta không hiểu gì.

fight fire with fire

→ dùng cùng một loại vũ khí hay chiến lược mà đối thủ đang dùng

It is from there I adopted the tactic of fighting fire with fire – it”s the only thing these people understand.

Chính từ đó mà tôi đã sử dụng chiến lược dùng lửa chọi lửa – đó là cách duy nhất mà những người đó hiểu.

out of the frying pan into the fire

→ tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

“Yes, yes I know; out of the frying pan into the fire but that”s another story”.

“Rồi, tôi biết rồi; tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa nhưng đó là chuyện khác.”

get on (or along) like a house on fire

→ (informal) nhanh chóng trở thành bạn và một mối quan hệ thân thiết

My friend Maria went to see this guy and they got on like a house on fire.

Xem thêm: Toán Văn Vẽ Là Khối Gì ? Góc Hỏi Đáp: Các Môn Thi Toán Văn Vẽ Là Khối Gì

Cô bạn Maria của tôi đi gặp anh chàng này và họ nhanh chóng trở nên thân thiết với nhau.

have several, etc. irons in the fire

→ tham gia vào nhiều hoạt động hay lĩnh vực cùng một lúc

In addition, each member of the production crew has other irons in the fire, like Stanislaus”s first short film production.

Ngoài ra, mỗi thành viên trong đoàn làm phim đều tham gia vào những hoạt động/dự án khác, chẳng hạn như Stanislaus đang làm bộ phim ngắn đầu tiên.

(there is) no smoke without fire

→ không có lửa thì làm sao có khói

There is no smoke without fire and I would not be surprised if something happens in the next six months.

Không có lửa thì làm sao có khói và tôi sẽ không ngạc nhiên nếu có chuyện gì đó xảy ra vào sáu tháng tiếp theo.

set the world on fire

→ (informal) rất thành công và giành được sự ngưỡng mộ từ mọi người

He”s never going to set the world on fire with his paintings.

Anh ấy sẽ không bao giờ có thể rạng danh với mấy cái bức tranh của mình.

Những bộ từ vựng tiếng Anh nền tảng

*

Để học thêm nhiều kiến thức bổ ích về tiếng Anh và cuộc sống,follow Peter Hưng,người sáng lập honamphoto.com,qua » Peter Hưng”s Blogvà qua » Facebook.

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với honamphoto.comđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.

Xem thêm: Xin Giấy Phép Thành Lập Cơ Sở Sản Xuất Là Gì ? Xin Giấy Phép Thành Lập Cơ Sở Sản Xuất

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở honamphoto.com

honamphoto.com có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,honamphoto.com còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *