Từ cục sạc tiếng anh là gì? Bạn sử dụng điện thoại và sạc pin mỗi ngày. Có lẽ đây là lúc chúng ta nên nạp thêm năng lượng từ vựng Tiếng Anh mỗi ngày thôi. Sạc dự phòng là gì? Hãy cùng HTA24H tích lũy thêm một vài từ mới nha.Bạn đang xem: Cục sạc tiếng anh là gì

Cục sạc TiếngAnh là Gì?

Đơn giản là mỗichiếc điện thoại đều phải được nộp đầy pin trướckhi sử dụng. Và do đó, một phần không thể thiếu củaaccessories (phụ kiện điện thoại) đi kèm đó chính làcục sạc để sạc pin.

Đang xem: Cục sạc tiếng anh là gì

Charger: cục sạc

Từ này có độngtừ là charge có nghĩa là sạc (pin). Nhưng động từcharge cũng có khá nhiều nghĩa đó nha. Ví dụ: to be incharge of (ai đó đảm nhận trách nhiệm gì đó). Hoặc nhưtrong câu:

He charges me $100for fixing the broken brakes on my motorbike.

(Anh ta lấy tôi$100 tiền công sửa những cái phanh hỏng trên xe máy củatôi)

Remember to chargeyour phone fully before using it.

Xem thêm: Một Số Vấn Đề Về Kiểm Toán Nội Bộ Là Gì ? Kiểm Toán Nội Bộ Là Gì

(Hãy nhớ sạcđầy pin trước khi sử dụng điện thoại nha.)

Tránh việc vừa sạc vừa dùng rất nguy hiểm nhất là khi bạn có thể dùng sạc đểu hay pin đểu và kaboom! Nếu vậy thì chắc sẽ có ai đó đọc bài toang thật rồi là gì đó nhỉ?

Sạc dự phòng,sạckhông dây trong tiếng anh

Sạc dự phòng trong tiếng anh là power bank (kiểu giống dự trữ năng lượng giống ngân hàng dự trữ tiền vậy???). Thực ra thì sạc dự phòng là cục sạc có thể mang theo bên người, có khả năng mang theo khi di chuyển nên chúng ta cũng có thể xài thêm từ portable charger.

Sạc dự phòng là có dây. Chúng ta vẫn phải cắm 1 đoạn dây với hai đầu. Một đầu là cổng sạc kết nối vào máy điện thoại và đầu kia là cổng USB cắm vào sạc dự phòng. Sạc không dây thì nó khác hơn. Bạn cắm thiết bị sạc vào ổ điện và đặt thiết bị điện thoại lên bàn sạc mà không cần phải sạc qua dây cáp. Tuy nhiên sạc không dây không phải mọi thiết bị đều có thể tương thích. À mà quên nói sạc không dây tiếng anh là wireless charger.

Xem thêm: “Tình Dục Tập Thể Tiếng Anh Là Gì ? Tập Thể In English

Từ vựng về cụcsạc (ngộ ghê)

Charging: hành động sạc pin, sự sạc pin, đang sạc pin (tiếp diễn)

Charging port: cổng sạc

Fully charged : đã được sạc đầy pin (100% charged)

Fast-charging: sự sạc nhanh

Fast charging cable: cáp sạc nhanh

Fast charger: cục sạc hỗ trợ tính năng sạc nhanh cho máy

Lightning cable: cáp sạc USB (thiết kế bởi Apple và chuyên dụng cho iPhone và các thiết bị Apple)

USB cable: dây cáp USB

Recharge: sạc lại

Trên đây là cáctừ vựng về cục sạc pin Tiếng Anh. Hy vọng bài viếtnày hữu ích cho các bạn. Đừng quên nhấn like cho fanpagecủa HTA24H nha. Để học thêm các từ vựng nhanh, mời xemở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học tập vuivẻ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *