“Cung Cấp” là một cụm từ cơ bản trong Tiếng việt, được dùng để chỉ hành động đưa cho ai cái gì để sống sót hoặc để hoàn thành công việc. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Đang xem: Cung cấp tiếng anh là gì
1. Định nghĩa của Cung Cấp trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Cung Cấp trong Tiếng Anh)
Cung Cấp trong Tiếng Anh có từ là “Provide”, phát âm là /prəˈvaɪd/
Provide ở dạng quá khứ hay hoàn thành đều có dạng Provided.
Ví dụ:
My university is encouraging students to read more books because it provides many useful information about life for them.
Trường đại học của tôi đang khuyến khích sinh viên đọc nhiều sách hơn vì nó cung cấp nhiều thông tin hữu ích về cuộc sống cho họ.
Homemade dishes are always my favorite dish all the time as it provides several nutritious values.
Các món ăn tự làm luôn là món ăn yêu thích của tôi vì nó cung cấp nhiều giá trị bổ dưỡng.
Using a notebook will provide many benefits for you, such as better time management, not missing any deadlines
Sử dụng một quyển sách ghi chú sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều lợi ích như kiểm soát thời gian tốt hơn, không bị lỡ một cái hạn nộp bài nào
2. Các cấu trúc ngữ pháp phổ biến với PROVIDE trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa các cấu trúc ngữ pháp phổ biến với PROVIDE trong Tiếng Anh)
Provide for sb: để cho ai đó những thứ cần thiết để sống
He had to work very hard to provide for his wife and his son money and food each month.
Anh đã phải làm việc rất vất vả để chu cấp tiền và thức ăn cho vợ và con trai mỗi tháng.
Xem thêm: Every Day Là Thì Gì – Cấu Trúc Và Cách Dùng Các Thì Trong Tiếng Anh
Provide for sth: lập kế hoạch để đối phó với một sự kiện có thể xảy ra trong tương lai
We should provide for the mistakes from inaccurate calculations.
Chúng tôi nên lập những kế hoạch dự phòng cho những sai lầm từ các tính toán không chính xác.
Provide against sth: lập kế hoạch để ngăn chặn hoặc đối phó với một tình huống xấu
You know everything can happen in this event, so we should provide against it.
Bạn biết mọi thứ có thể xảy ra trong trường hợp này, vì vậy chúng tôi nên lập những kế hoạch để phòng trừ nó chống lại nó.
Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
The government provided the people in flood areas with a lot of food, clothes and other necessities.
Chính phủ đã cung cấp cho người dân vùng lũ rất nhiều lương thực, quần áo và các nhu yếu phẩm khác.
Provide sth to sb: cung cấp cái gì cho ai
The government provided a lot of food, clothes and other necessities. to people in the flood areas.
Chính phủ đã cung cấp rất nhiều thực phẩm, quần áo và các nhu yếu phẩm khác. đến đồng bào vùng lũ.
Xem thêm: Tỷ Suất Chiết Khấu Là Gì – Lãi Suất Chiết Khấu (Discount Rate) Là Gì
3. Các từ vựng có liên quan đến PROVIE trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa các từ vựng có liên quan đến PROVIE trong Tiếng Anh)
Word |
Meaning |
accommodate |
cung cấp một nơi ở hoặc được cất giữ |
administer |
để khiến ai đó nhận được thứ gì đó |
afford |
để cho phép ai đó có một cái gì đó dễ chịu hoặc cần thiết |
award |
trao tiền hoặc giải thưởng sau khi có quyết định chính thức |
cater for sb/sth |
để cung cấp những gì được ai đó hoặc cái gì đó muốn hoặc cần |
hand sth back |
để trả lại một cái gì đó cho người đã đưa nó cho bạn |
hand sth off |
để chuyển hoặc đưa một cái gì đó cho ai đó |
outfit |
để cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó với thiết bị hoặc quần áo |
reward |
một số tiền được đưa cho người giúp đỡ cảnh sát hoặc người giúp trả lại tài sản bị đánh cắp cho chủ sở hữu của nó |
set sth/sb up |
để cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó với tất cả những thứ cần thiết cho một hoạt động hoặc khoảng thời gian cụ thể |
accord |
đối xử đặc biệt với ai đó, thường bằng cách thể hiện sự tôn trọng |
hand sth around |
để chuyển hoặc cung cấp một cái gì đó cho tất cả những người trong một nhóm |
hand sth in |
để đưa một cái gì đó cho một người nào đó ở một vị trí có thẩm quyền |
invest |
bỏ tiền bạc, công sức, thời gian, v.v. vào việc gì đó để kiếm lợi nhuận hoặc có được lợi thế |
resource |
để cung cấp cho một tổ chức hoặc bộ phận tiền bạc hoặc thiết bị |
serve sth up |
để cung cấp một cái gì đó hoặc cung cấp một cái gì đó cho mọi người |
shower sb with sth |
tặng ai đó rất nhiều quà hoặc lời khen ngợi |
bring sth to the party |
để có một cái gì đó chẳng hạn như một chất lượng tốt để cung cấp trong một tình huống |
cast pearls before swine |
để cung cấp một cái gì đó có giá trị hoặc tốt cho một người không biết giá trị của nó |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “PROVIDE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “PROVIDE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.