English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vhonamphoto.com.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Đang xem: In common with là gì

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

common

*

commontính từ thuộc về, được chia sẻ bởi, được làm hoặc có ảnh hưởng đến hai hoặc nhiều người, hoặc đa số của một nhóm, một cộng đồng; chung common property/ownership tài sản/quyền sở hữu chung we share a common purpose chúng ta có cùng một mục đích I am Vietnamese, she is Belgian, but we have French as a common language tôi người Việt, cô ấy người Bỉ, nhưng chúng tôi có ngôn ngữ chung là tiếng Pháp he and I have a common interest: We both collect stamps anh ta và tôi có cùng sở thích: Cà hai chúng tôi đều sưu tầm tem measures taken for the common good các biện pháp vì lợi ích chung common ground điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) common noun danh từ chung a fruity quality is common to all wine made from this grape tính chất ngọt mùi hoa quả là chung cho tất cả các loại rượu làm bằng thứ nho này common multiple (toán học) bội số chung common divisor (toán học) ước số chung thông thường, phổ biến a common flower/sight/event một loại hoa/cảnh trí/sự kiện thông thường it is common knowledge that… điều phổ biến là…, mọi người đều biết rằng… is this word in common use? từ này có thường dùng không? robbery is not common in this area vùng này thường không có trộm cướp pine trees are common throughout the world cây thông có ở khắp nơi trên thế giới common sense lẽ phải thông thường thực tế có được từ kinh nghiệm sống (chứ chẳng phải do nghiên cứu gì cả); lẽ thường không có hạng bậc hoặc tư cách đặc biệt; bình thường he”s not an officer, but a common soldier anh ta không phải là sĩ quan, mà chỉ là lính thường the common people dân thường common salt muối thường tầm thường, dung tục a common appearance diện mạo tầm thường he is very common hắn thô tục lắm common manners/accents/clothes cung cách/lời nói/quần áo tầm thường she”s so common, shouting like that so all the neighbours can hear bà ấy dung tục quá, cứ hét toáng lên như thể cho hàng xóm ai cũngnghe thấy as common as dirt/muck (về người) rất tầm thường; dung tục common or garden thông thường, chẳng có gì lạ it isn”t a rare bird, just a common or garden sparrow đây không phải một con chim hiếm, mà chỉ là chim sẻ thường thấy the common touch khả năng (nhất là của người có địa vị cao) xử sự và tiếp xúc với những người bình thường một cách thân mật; tiếp xúc chan hoà a politician needs the comon touch chính khách cần phải có khả năng tiếp xúc chan hoà to make common cause with somebody đoàn kết lại để theo đuổi một mục đích chung the rebel factions made common cause (with one another) to overthrow the regime các phe phiến loạn đoàn kết lại (với nhau) để lật đổ chế độ danh từ bãi cỏ không rào, ai sử dụng cũng được (ở trong làng hoặc gần làng); đất công quyền được hưởng trên đất đai của người khác in common cho hoặc bởi tất cả mọi người trong một nhóm; chung to have something in common (with somebody/something) có chung lợi ích, đặc điểm…

Jane and I have nothing in common Jane và tôi chẳng có điểm gì chung cả I have nothing in common with Jane Tôi chẳng có điểm nào chung với Jane cả in common with somebody/something cùng với ai/cái gì; giống như ai/cái gì in common with many others, she applied for a training place cùng với/giống như nhiều người khác, cô ta cũng xin một chân huấn luyện (Tech) chung; tập thể; thuờng chung, thường

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *