Nếu bạn đang chuẩn bị kế hoạch chinh phục nước Úc, ngoài việc Săn vé máy bay giá rẻ.

Đang xem: Hướng dẫn điền details of relatives form

Bạn phải xin visa chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn điền Form visa Úc nhất giúp bạn tăng tỷ lệ xin visa thành công.

Lưu ý điền tờ khai xin visa Úc

*
*
*

Employment statusWhat is Your employment status? Tình trạng công việc hiện của bạn.

Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:

Employer/business name: Tên công ty

Address: Địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện

Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Position you hold: Chức vụ

How long have you been employed by this employer/business? Đã công tác tại đơn vị này bao lâu?

Year of retirement: Năm nghỉ hưu

Student: Học sinh/Sinh viên. Cung cấp thông tin:

Your current course: Khóa học hiện tại

Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập

How long have you been studying at this institution? Đã học tại đó bao lâu?

Funding for stayGive details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia. Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao.

Câu hỏi này nhằm mục đích tìm hiểu khả năng tài chính của bạn. Nếu có người bão lãnh tài chính thì ghi rõ là ai.

Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia? Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?Have you ever: Bạn có bao giờ

Been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?

Had an application for entry to or further stay in Australia refused, or had a visa for Australia cancelled? Bị từ chối nhập cảnh hoặc bị từ chối cấp/gia hạn visa Úc? No: Không có. Hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes thì nêu rõ chi tiết.

Assistance with this formDid you receive assistance in completing this form? Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?. Chúng tôi khuyên các bạn cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Phần K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44 – 46:Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?

No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K

Yes: Có

Is the person/agent in Australia? Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?

No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K

Yes: Có

Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?

No: Không

Yes: Có

Options for receiving written communicationsAll written communications about this application should be sent to: Tất cả các thông tin về hồ sơ visa này sẽ được gửi đến (chỉ tích chọn 1 trong các ô dưới đây)

Myself: Chính tôi

Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền

Migration agent: Đại diện di cư

Exempt person: Người được miễn

Câu này các bạn cứ chọn ô “Myself” thì họ sẽ gửi thông báo hay kết quả theo như địa chỉ nhận thư mình đã khai ở Part A nhé. Chọn 2 ô cuối thì phải khai thêm form 956A/956.

Payment detailsIMPORTANT: You must refer to the Department’s website at www.border.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.

Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện visa thì các bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên.

Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thì là Subclass 600, điền “600” vào ô trống.

Xem thêm:

Base Application Charge.

Non-internet Application Charge.

Additional Applicant Charge aged 18 years or over.

Additional Applicant Charge under 18 years of age.

Subsequent Temporary Application Charge.

Bạn tham khảo trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vô đơn.

Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền.

How will you pay your application charge? Chọn phương thức thanh toán

Bank cheque: Chuyển qua ngân hàng

Money order: Lệnh chuyển tiền

Credit card: Thẻ tín dụng

Ở Việt Nam thì các bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ tín dụng. Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này

Nếu bạn thanh toán bằng thẻ thì có thể điền thêm các thông tin dưới đây (lưu ý phí visa chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng):

Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB

Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)

Credit card number: Số thẻ

Expiry date: Ngày hết hạn thẻ

Cardholder’s name: Tên chủ thẻ

Telephone number: Số điện thoại

Address: Địa chỉ

Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ.

Application checklist

Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc

a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh

a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng

the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)

a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp

a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp

If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)

evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính

evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)

medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu)

a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc

evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học

If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân

other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc

SignaturesBiometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn.Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn.

O. Additional information

Phần này để bổ sung những thông tin mà chỗ trống ở các mục trên không đủ chỗ ghi & thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết).

Xem thêm: Lập Vi Bằng Là Gì ? Các Trường Hợp Lập Vi Bằng Và Lưu Ý Cần Thiết

honamphoto.com hỗ trợ xin visa nhanh chóng

Nếu bạn đang có ý định du lịch Úc hay đến Úc với bất kỳ mục đích nào. Bạn có thể liên hệ phòng vé honamphoto.com qua hotline để được các nhân viên tư vấn và lựa chọn loại visa phù hợp. Ngoài ra bạn nên nhờ nhân viên chúng tôi điền tờ khai để tránh sai sót.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *