Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: In Contrast To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ In Contrast Trong Câu Tiếng Anh

*
*
*

contrast

*

contrast /”kɔntræst/ danh từ (+ between) sự tương phản, sự trái ngược (giữa)the contrast between light and shade: sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tốito put colours in contrast: để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau (+ to) cái tương phản (với) động từ làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳnthesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổhis actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn
độ tương phảncontrast of light: độ tương phản ánh sángincrease in contrast: sự gia tăng độ tương phảnlighting contrast: độ tương phản ánh sángluminance contrast: độ tương phản chóisignal contrast: độ tương phản tín hiệulàm trái ngượcsự tương phảnGiải thích VN: Sự khác biệt tương đối về độ sáng giữa các điểm đen và trắng của hình trên màn hình máy thu.brightness contrast: sự tương phản độ chóicolour contrast: sự tương phản màucontrast of light: sự tương phản ánh sángluminance contrast: sự tương phản độ sángLĩnh vực: toán & tinsự trái ngượcLĩnh vực: xây dựngtương phản vớiPCS (Print contrast signal)tín hiệu tương phản incontrast controlbiến dạng cocontrast controlsự điều khiển tương phảncontrast effectbên thi côngcontrast effectngười thầu xây dựngcontrast effectngười thi côngcontrast effectnhà thầucontrast factorhệ số tương phảncontrast imagehình tương phảncontrast levelmức tương phảncontrast mediumchất cản quangcontrast rangedải tương phảncontrast ratiođộ tương phảncontrast rationgược chiềucontrast ratiotỷ lệ tương phảncontrast reductionsự tương phảncontrast resolutionđộ phân giải tương phảncontrast solutiondung dịch tương phảncontrast stainchất nhuộm tương phảnimage contrasttương phản (của ảnh)phase contrast microscope (PCM)kính hiển vi (tương) phản pha <"kɔntræst> o độ tương phản Tỷ số giữa độ chói tối đa và tối thiểu trên hình ảnh chụp. § contrast enhancement : tăng cường tính tương phản § contrast ratio : tỷ số tương phản

*

Xem thêm: In 3D Là Gì? Công Nghệ In 3D Là Gì ? Máy In 3D Hoạt Động Ra Sao?

*

*

contrast

Từ điển Collocation

contrast noun

ADJ. clear, marked, sharp, stark, startling, striking, strong There is a stark contrast between the lives of the rich and those of the poor. | complete, direct

VERB + CONTRAST make, offer, provide The fresh fruit provides a contrast to the rich chocolate pudding.

PREP. by ~ When you look at their new system, ours seems very old-fashioned by contrast. | in ~ (to/with) The company lost $13 million this year, in contrast with a profit of $15 million last year. | ~ between, ~ in The contrast in appearance between the sisters was striking. | ~ to This busy social life was a complete contrast to his old quiet life.

PHRASES stand in … contrast to sb/sth Their attitudes towards love and marriage stand in stark contrast to those of their parents.

Từ điển WordNet

n.

the act of distinguishing by comparing differencesthe perceptual effect of the juxtaposition of very different colorsthe range of optical density and tone on a photographic negative or print (or the extent to which adjacent areas on a television screen differ in brightness)

v.

put in opposition to show or emphasize differences

The middle school teacher contrasted her best student”s work with that of her weakest student

Xem thêm: Phân Biệt Try To Nghĩa Là Gì, Phân Biệt Try Ving Và Try To V

Microsoft Computer Dictionary

n. 1. The degree of difference between light and dark extremes of color on a monitor or on printed output. 2. The control knob by which the contrast of a monitor is changed.

English Synonym and Antonym Dictionary

contrasts|contrasted|contrastingsyn.: compare liken match measure

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *