Việc sử dụng đa dạng từ vựng một cách uyển chuyển và linh hoạt là một trong những yếu tố hàng đầu để thể hiện khả năng ngôn ngữ và giành điểm cộng trong những cuộc thi học thuật.

Đang xem: Kẻ thù tiếng anh là gì

Vì vậy, hôm nay hãy cùng nhau học thêm nhiều từ vựng để thay thế cho từ “opponent = đối thủ” và “enemy = kẻ thù” mà chúng mình đang vô tình lạm dụng nha.

*

TRIỂN KHAI TỪ VỰNG

opponent /əˈpoʊnənt/

a person that you are playing or fighting against in a game, competition, argument, etc.

đối thủ: trong các trò chơi game online, cuộc tranh luận, cuộc thi đấu

Ví dụ:

He has knocked out 15 opponents in 20 fights.

Anh ta đã đánh bại 15 đối thủ trong tổng 20 trận đấu.

She had to contest against a very strong opponent for the championship.

Cô đã phải thi đấu với một đối thủ rất mạnh để giành chức vô địch.

adversary /ˈædvərseri/

a person that somebody is opposed to and competing with in an argument or a battle

đối thủ: trong các cuộc thi giao đấu hoặc thi hùng biện

Ví dụ:

The two of them were old adversaries.

Hai người họ là những kẻ thù cũ.

rival /ˈraɪvl/

a person, company or thing that competes with another in sport, business, etc

đối thủ: người hoặc thế lực cạnh tranh với bạn trong các môn thể thao hoặc kinh doanh

Ví dụ:

The Japanese are our biggest economic rivals.

Nhật Bản là đối thủ kinh tế lớn nhất của chúng tôi.

The business needed to revive profits and compete with new rivals.

Doanh nghiệp cần hồi sinh lợi nhuậncạnh tranh với các đối thủ mới.

Xem thêm: ” Hoạnh Tài Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ Hoạnh Tài Trong Tiếng Việt

the opposition /ˌɑːpəˈzɪʃn/ (nói chung)

the people you are competing against in business, a competition, a game, etc.

phe đối thủ, phe bên kia: người bạn trong kinh doanh, cuộc thi đấu hoặc trò chơi

Ví dụ: 

He’s gone to work for the opposition.

Anh ta đi làm việc cho phe đối thủ.

Liverpool couldn’t match the opposition in the final and lost 2–0.

Liverpool không thể đối đầu với đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0.

antagonist /ænˈtæɡənɪst/

a person who strongly opposes somebody/something

→ người đối lập: người phản đối mạnh mẽ về ai hoặc cái gì

Ví dụ:

He serves as the main antagonist of the film.

Anh là nhân vật phản diện chính của bộ phim.

nemesis /ˈneməsɪs/

a person or thing that has competed with somebody or been an enemy for a long time

kẻ thù lâu năm, kẻ thù truyền kiếp

Ví dụ:

In the final he will meet his old nemesis, Harry Potter.

Trong trận chung kết, anh sẽ gặp kẻ thù cũ của mình, Harry Potter.

enemy /ˈenəmi/

a person who hates somebody or who acts or speaks against somebody/something

kẻ thù, kẻ địch: người tỏ ra ghét bỏ, thù địch và có những hành động để chống lại ai hay cái gì

Ví dụ:

Birds are the natural enemies of many insect pests.

Chim là những kẻ thù tự nhiên của nhiều côn trùng gây hại.

Her indecisiveness makes her her own worst enemy.

Xem thêm:

Sự thiếu quyết đoán khiến cô trở thành kẻ thù tồi tệ nhất của cô.

Qua bài viết này, bạn đã nắm được những từ đồng nghĩa của opponent và enemy chưa? Hãy thử đặt câu với 1 trong những từ vựng mà bạn thích và để lại comment bên dưới nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *