Khu, Khu vực, Tổ dân phố, Khu phố tiếng Anh là gì trong địa chỉ nhà của người Việt Nam ta? Để dịch chính xác các từ này, chúng ta cần hiểu nghĩa tiếng Việt là gì, sau khi hiểu được nghĩa, hiểu được cách phân chia đơn vị hành chính ở Việt Nam, biết đơn vị nào lớn, đơn vị nào nhỏ thì mới có thể chuyển ngữ sang tiếng Anh chính xác được. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Đang xem: Khu phố trong tiếng anh là gì

*

Khu, Khu vực, Tổ dân phố, Khu phố là gì ở nghĩa tiếng Việt?

Theo tìm hiểu của tôi thì những thuật ngữ Khu, Khu vực, Tổ dân phố, Khu phố tiếng đều chỉ cùng một đơn vị hành chính, nhưng tại sao có nhiều từ để chỉ cùng một đơn vị hành chính? Qua tìm hiểu, thì:

khu phố = tổ dân phố: như bài báo “Bỏ khu phố, thay vào tổ dân phố” của báo Sài Gòn Giải phóng tại đây

Như vậy, các từ Khu, Khu vực, Tổ dân phố, Khu phố tiếng đều chỉ cùng một đơn vị hành chính bằng nhau. Tuy nhiên, trong thực tế một địa chỉ lại có cả tổ dân phố, khu phố trong cùng một địa chỉ, và mang nghĩa tổ dân phố là đơn vị hành chính nhỏ hơn khu phố. Xem Các ví dụ về tổ dân phố, khu phố bên dưới.

– Theo phân cấp hành chính Việt Nam thì:

+ Cấp tỉnh: Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương

+ Cấp huyện: Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh/ Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

+ Cấp xã: Xã/ Phường/ Thị trấn.

. Dưới xã có: làng/thôn/bản/buôn/sóc/ấp…,

. Dưới phường/thị trấn có khu dân cư/khu phố/khu vực/khóm/ấp.

Khi lượng dân cư đông thì thôn làng dưới xã có thể chia ra các xóm, còn khu dân cư ở phường/thị trấn thì chia ra tổ dân phố, dưới tổ dân phố còn chia ra cụm dân cư. Đây là cấp cơ sở không pháp nhân, phục vụ cho quản lý dân cư nhưng không được xem là cấp hành chính, và những người tham gia quản lý hoạt động ở cấp này chỉ hưởng phụ cấp công tác mà không được coi là công chức.

Như vậy, thực tế còn tồn tại tổ dân phố, khu phố trong cùng một địa chỉ, vì vậy chúng ta khi dịch sang tiếng Anh phải chia làm 2 nhóm :tổ dân phố section: A distinct area of a town, county, or country: a residential section.

Xem thêm:

2- hoặc Area: A distinct part or section, as of a building, set aside for a specific function: a storage area in the basement.

–> khu vực dân cư: theo nghĩa tiếng Anh, thì là khu vực được tách biệt rõ ràng, với mục đích rõ ràng

3- zone: A section of an area or territory established for a specific purpose, as a section of a city restricted to a particular type of building, enterprise, or activity: a residential zone.

4- region: A political district or unit, often with its adjacent lands: the Osaka region: mang nghĩa khu vực rộng lớn, không dùng được ở đây

5- quarter: (often) A specific district or section, as of a city : khu phố, quận, ví dụ the French Quarter.

6-district: A division of an area, as for administrative purposes. –> khu vực nào đó như khu vực hành chính

Trong số 6 từ trên, để thống nhất và tránh trùng lặp với những từ tiếng Anh chỉ đơn vị hành chính khách, chúng ta đi đến kết luận là quarter để dùng chung cho Khu, Khu vực, Khu phố.

Xem thêm: Nhóm Đa Chức Năng ( Cross Functional Team Là Gì, Hiểu Thế Nào Cho Đúng Về Cross

– tổ dân phố: tiếng Anh là sub-quarter

– khu phố / khu / khu vực: tiếng Anh là quarter

Như vậy Tổ dân phố tiếng Anh là sub-quarter, còn Khu, Khu vực, Khu phố tiếng Anh là quarter vì mục đích thống nhất thuật ngữ.

Một số ví dụ về Khu, Khu vực, Khu phố, Khu Dân Phố, Tổ dân phố trong địa chỉ bằng tiếng Anh

ví dụ 1: 195/12 Xô Viêt Nghệ Tĩnh, Tổ dân phố 25, khu phố 2, phường 17, Bình Thạnh

tạm dịch tiếng Anh là: 195/12 Xo Viet Nghe Tinh, Sub-quarter 25, Quarter 2, Ward 17, Binh Thanh District

ví dụ 2: A19 dãy 50 căn Cần Thạnh, Khu phố Miễu Ba, TT. Cần Thạnh, H.Cần Giờ, Tp.HCM

tạm dịch tiếng Anh là: A19, 50 Can Block, Can Thanh, Mieu Ba Quarter, Can Thanh Townlet, Can Gio District, Ho Chi Minh City, Vietnam

ví dụ 3: Số 183 đường 30/4, khu phố 1, Thị trấn Dương Đông, huyện PHú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Tạm dịch tiếng Anh là: No. 183 Street 30/4, Quarter 1, Duong Dong Town, Phu Quoc District, Kien Giang Province

ví dụ 4: Khu 6 Thị Trấn Sao Vàng-Thọ Xuân-Thanh Hoá

Tạm dịch tiếng Anh là: Quarter 6, Sao Van Townlet, Tho Xuan District, Thanh Hoa Province

Ví dụ thêm về khu phố tiếng Anh là gì?

Ví dụ 5: số 44, đường 31, khu phố 2, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Tạm dịch tiếng Anh là: 31, Street No. 31, Quarter 2, Linh Dong Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City

Ví dụ 6: 66, khu phố 2, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, TPHCM

Tạm dịch tiếng Anh al2: 66, Quarter 2, Binh Tho Ward, Thu Duc District, Ho Chi Minh City

Kết luận: Khu, Khu vực, Tổ dân phố, Khu phố tiếng Anh là gì? đã được giải thích và thống nhất thuật ngữ như sau: Tổ dân phố tiếng Anh là sub-quarter, còn khu/khu vực/ khu phố tiếng Anh là Quarter. Bạn có thể đóng góp trong phần Bình luận bên dưới, chúc bạn nhiều sức khỏe!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *