Sau đây, tôi sẽ chia sẻ cho các bạn về Người nghỉ hưu tiếng anh là gì? Cùng ElipSports tìm hiểu bài viết này nhé.

Đang xem: Lương hưu tiếng anh là gì

Nghỉ hưu là gì?

*

Người nghỉ hưu tiếng anh là gì?

Người nghỉ hưu tiếng Anh là “retirees” – danh từ

Retire (verb): rời bỏ, đi ra, rút về, lui về

 =to retire from the room+ ra khỏi căn phòng

=to retire from the world: đi tu, sống ẩn dật.

=to retire for the night = to retire to bed: đi ngủ

Có thể bạn biết:

=to retire into oneself: thu vào cái vỏ của mình mà sống

=to retire from business: từ bỏ việc kinh doanh.

=to retire on a pension: về hưu

=retiring pension: lương hưu trí

=retiring age: tuổi về hưu

=to retire from the race: từ bỏ cuộc đua

Retire (N): hiệu lệnh rút lui dùng trong quân sự

=to sound the retire: thổi kèn ra lệnh rút lui

Retirement: thời gian nghỉ hưu / sự nghỉ hưu.

Ví dụ: Uncle Lai Van Sam is retired but I still want him back

( Bác Lại văn sâm đã nghỉ hưu nhưng tôi vẫn muốn anh ấy quay lại )

Mức BQTL = Tổng số tiền lương tháng đóng BHXH của T năm cuối trước khi nghỉ việc / (Tx12 tháng)

Đối với người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ lương do người sử dụng lao động quyết định:

Mức BQTL = Tổng số tiền lương tháng đóng BHXH / Tổng số tháng đóng BHXH.

Đối với lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ lương do người sử dụng lao động quyết định vừa theo chế độ tiền lương do Nhà nước quy định:

Mức BQTL = (Tổng số tiền lương tháng đóng BHXH do nhà nước quy định + Tổng số tiền lương tháng đóng BHXH do người sử dụng lao động quy định) / Tổng số tháng đóng BHXH.

Lưu ý: Nếu người lao động có thời gian đóng bảo hiểm xã hội cao hơn số năm tương ứng với tỷ lệ hưởng lương hưu 75% thì khi nghỉ hưu, ngoài lương hưu còn được hưởng trợ cấp một lần.

– Mức trợ cấp một lần được tính theo số năm đóng bảo hiểm xã hội cao hơn với tỷ lệ hưởng lương hưu 75%, cứ mỗi năm đóng bảo hiểm xã hội thì được tính bằng 0,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.

Những việc nên làm của người nghỉ hưu?

Nên đầu tư vào quỹ hưu trí trong thời gian nghỉ hưu để bắt kịp tốc độ lạm phát.

Should invest in retirement during retirement to keep pace with inflation.

Giảm đầu tư mạo hiểm cao và đầu tư vào một số khoản nhất định.

Xem thêm: Văn HóA Là Gì ? KháI NiệM Và Ý NghĩA Về Văn HóA Văn Hóa Là Gì

Reduce high risk investment and invest in certain amounts.

Lên kế hoạch đơn giản về tài sản.

Simple asset planning

Kiểm soát chi tiêu.

Control your spending.

Đa dạng hóa danh mục đầu tư. Đừng bỏ tất cả trứng vào chung một rổ để hạn chế rủi ro

Diversification of investment portfolios. Don’t put all your eggs in one basket to minimize risk.

Đánh giá tài chính đầu tư.

Financial investment evaluation.

Không nên phụ thuộc vào phúc lợi xã hội

Should not depend on social welfare

Chuẩn bị cho vấn đề y tế khi bị bệnh.

Be prepared for medical problems when sick.

Xem thêm: Huyết Áp Là Gì Sinh Học 8 – Giải Vở Bài Tập Sinh Học 8

Không nên lo lắng quá nhiều

Don’t worry too much

Qua bài viết này, hy vọng các bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị hơn về tiếng anh. Cảm ơn bạn đã xem bài chia sẻ này.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *