1
Giao dịch TT Bhòa
Xem thêm: Định Nghĩa Của Từ ” Hợp Tác Tiếng Anh Là Gì, Hợp Tác Tiếng Anh Là Gì
Liên kết website Tổng công ty Bưu chính Việt NamBưu điện TP. Hồ Chí MinhBưu điện TP. Cần thơBưu điện Tỉnh Bắc KạnBưu điện Tỉnh Bạc LiêuBưu điện Tỉnh Đắk lắkBưu điện Tỉnh Đồng ThápBưu điện Tỉnh Hà NamBưu điện Tỉnh Hậu GiangBưu điện Tỉnh Kiên GiangBưu điện TP. Đà NẵngBưu điện Tỉnh Khánh HoàCông ty phát hành báo chí TWCông ty dịch vụ tiết kiệm Bưu điệnCông ty tem Bưu điệnCổ phần bảo hiểm Bưu điệnCổ phần CPN Bưu điệnCổ phần du lịch Bưu điện
LOẠI DỊCH VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn
1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân
1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
– Kỳ hạn 01 tháng
3,10
– Kỳ hạn 02 tháng
3,10
– Kỳ hạn 03 tháng
3,40
– Kỳ hạn 04 tháng
3,40
– Kỳ hạn 05 tháng
3,40
– Kỳ hạn 06 tháng
4,30
– Kỳ hạn 07 tháng
4,30
– Kỳ hạn 08 tháng
4,30
– Kỳ hạn 09 tháng
4,50
– Kỳ hạn 10 tháng
4,50
– Kỳ hạn 11 tháng
4,50
– Kỳ hạn 12 tháng
5,70
– Kỳ hạn 13 tháng
5,80
– Kỳ hạn 15 tháng
5,80
– Kỳ hạn 16 tháng
5,80
– Kỳ hạn 18 tháng
5,80
– Kỳ hạn 24 tháng
5,80
– Kỳ hạn 25 tháng
5,80
– Kỳ hạn 36 tháng
5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
– Kỳ hạn 06 tháng
4,28
– Kỳ hạn 09 tháng
4,45
– Kỳ hạn 12 tháng
5,58
– Kỳ hạn 15 tháng
5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
– Kỳ hạn 06 tháng
4,26
– Kỳ hạn 12 tháng
5,56
– Kỳ hạn 24 tháng
5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
– Kỳ hạn 01 tháng
3,09
– Kỳ hạn 02 tháng
3,08
– Kỳ hạn 03 tháng
3,37
– Kỳ hạn 04 tháng
3,36
– Kỳ hạn 05 tháng
3,35
– Kỳ hạn 06 tháng
4,20
– Kỳ hạn 07 tháng
4,19
– Kỳ hạn 08 tháng
4,18
– Kỳ hạn 09 tháng
4,35
– Kỳ hạn 12 tháng
5,39
– Kỳ hạn 13 tháng
5,45
– Kỳ hạn 15 tháng
5,40
– Kỳ hạn 16 tháng
5,38
– Kỳ hạn 18 tháng
5,33
– Kỳ hạn 24 tháng
5,19
– Kỳ hạn 25 tháng
5,17
– Kỳ hạn 36 tháng
4,94
Tiện ích Video – Clip
Xem thêm: Hướng Dẫn Crack 3Ds Max 2016 Full, Hướng Dẫn Cài Đặt 3Dsmax 2016 Full Crack
Hình ảnh hoạt động
Post navigation