Chúng tôi đảm bảo cho anh một chỗ trong ban quản trị sau hai năm tôi ngồi ở vị trí Trưởng ban Tham mưu.
Đang xem: Trưởng ban tiếng anh là gì
Là cựu khoa trưởng của ban cao học Quản Trị Kinh Doanh thuộc trường Harvard Business School, ông đã làm việc với nhiều sinh viên từ khắp nơi trên thế giới và giúp nhiều sinh viên kiếm được việc làm trong ngành kinh doanh.
As the former dean of Harvard Business School’s MBA program, he worked with students from all over the world and helped place many in business positions.
Ngày đó, ban quản trị CSO đặt tên ông là “Nhà sáng lập và Nhạc trưởng Danh dự” (Founder and Conductor Emeritus) của Dàn nhạc Pops.
That day, the CSO board of trustees posthumously named him “Founder and Conductor Emeritus” of the Pops.
Năm 2004 các đối thủ của ông gọi hành động của ông là trái hiến pháp và ông bị Ban quản trị Mazowieckie Voivodeship – cơ quan chính thức giám sát thị trưởng – chỉ trích nhiều lần.
In 2004 his opponents called his actions unconstitutional and he was repeatedly criticized by the Mazowieckie Voivodeship administration, which officially supervises the Mayor of Warsaw.
Sau khi Ấn Độ giành độc lập vào năm 1947, New Delhi được ban cho quyền tự trị hạn chế và do một ủy viên trưởng quản lý, người này do chính phủ Ấn Độ bổ nhiệm.
After India gained independence in 1947, a limited autonomy was conferred to New Delhi and was administered by a Chief Commissioner appointed by the Government of India.
1993-95: Trưởng, Sở Tín dụng Nước ngoài và Nợ Nước ngoài của Bộ Tài chính Liên bang Nga và Thành viên Ban quản trị Bộ Tài chính.
1993–95: Head, Department of Foreign Credits and External Debt of the Ministry of Finance of the Russian Federation and Member of the Board of the Ministry of Finance.
10 Các trưởng lão này, hay những người được ban cho, phù hợp với sự miêu tả của nhà tiên tri Ê-sai khi ông cho biết trước vai trò của “các quan-trưởng”, những người quản trị hành chánh dưới sự cai trị của Nước Trời.
10 These Christian elders, or gifts in men, fit the description the prophet Isaiah gave when foretelling the role of the “princes,” the administrators under Kingdom rule.
Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25).
He appointed “seventy men of the older men of Israel” and put his spirit upon them so that they could suitably share the administrative work with Moses.
Xem thêm: Definition Of Come Under Fire Là Gì, Nghĩa Của Từ Come Under Fire
“Các chính quyền đô thị tự trị” và các ủy ban khu vực vì thế bị đặt dưới quyền quản lý hành chính và của các quận trưởng (được chỉ định và phụ thuộc vào quyền hành pháp).
The “municipalities” and the departmental commissions were thus placed under the authority of the administration and of the prefects (nominated by and dependent on the executive power).
Năm 1994, sau khi trưởng khu học chánh là Frank Petruzielo rời khu học chánh này thì khu học chánh đã biểu quyết với tỉ lệ 6-1 để đưa Yvonne Gonzalez làm trưởng khu học chánh tạm quyền; các thành viên hội đồng quản trị đã coi đây là một động thái “biểu tượng” vì Gonzalez là người nói tiếng Tây Ban Nha đầu tiên được giữ chức trưởng học khu tạm quyền.
In 1994, after superintendent Petruzielo left the district, the school district voted 6-1 to make Yvonne Gonzalez the interim superintendent; the school district board members described this as a “symbolic” motion as Gonzalez was the first Hispanic interim superintendent.
Regent House là ban quản trị của viện đại học, bao gồm tất cả thành viên quan trọng đang làm việc tại viện đại học và các trường thành viên, cùng Viện trưởng, High Steward, Deputy High Steward, và Commissary.
The Regent House is the university”s governing body, a direct democracy comprising all resident senior members of the University and the Colleges, together with the Chancellor, the High Steward, the Deputy High Steward, and the Commissary.
Bà là người phụ nữ đầu tiên trở thành chủ tịch ngân hàng tư nhân, phụ nữ đầu tiên điều hành một công ty bảo hiểm, người đầu tiên ngồi trong Hội đồng Quản trị Kinh doanh Trung Mỹ (tiếng Tây Ban Nha: Instituto Centroamericano de Administración de Empresas) (INCAE) và là nữ Bộ trưởng đầu tiên.
She was the first woman to become president of a private bank, first woman to run an insurance company, the first sit on the Board of the Central American Institute of Business Administration (Spanish: Instituto Centroamericano de Administración de Empresas) (INCAE) and the first female Minister.
8 Khi công việc quản trị dân Y-sơ-ra-ên trở nên quá nặng nhọc do chỉ một mình Môi-se gánh vác, Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho 70 trưởng lão để trợ giúp ông trong việc xét đoán dân sự (Dân-số Ký 11:16-25).
8 When the oversight of Israel proved too much for Moses alone, Jehovah put his spirit upon 70 older men who would support him in judging the nation.
Ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác theo cơ cấu doanh nghiệp một ban, ban Giám đốc (được bầu bởi các cổ đông) thường tương đương với ban giám sát châu Âu / châu Á, trong khi các chức năng của ban điều hành có thể được trao cho ban giám đốc hoặc trong một ủy ban riêng biệt, có thể được gọi là ủy ban vận hành (JP Morgan Chase), ủy ban quản trị (Goldman Sachs), ủy ban điều hành (Lehman Brothers) hoặc hội đồng điều hành (Hewlett-Packard) hoặc ban điều hành (HeiG) bao gồm các trưởng bộ phận/ công ty con và các cán bộ cao cấp báo cáo trực tiếp với CEO.
In the United States and other countries that follow a single-board corporate structure, the board of directors (elected by the shareholders) is often equivalent to the European/Asian supervisory board, while the functions of the executive board may be vested either in the board of directors or in a separate committee, which may be called an operating committee (J.P. Morgan Chase), management committee (Goldman Sachs), executive committee (Lehman Brothers), or executive council (Hewlett-Packard), or executive board (HeiG) composed of the division/subsidiary heads and senior officers that report directly to the CEO.
Chúng ta không lạ gì khi nghe ban quản trị công ty nào đó nói về dự báo : ” Doanh số của chúng tôi không đạt được so với dự báo ” hoặc ” chúng tôi cảm thấy tin tưởng vào mức tăng trưởng kinh tế dự báo và kỳ vọng vượt xa các mục tiêu của mình . “
It is not unusual to hear a company “s management speak about forecasts : “Our sales did not meet the forecasted numbers , ” or ” we feel confident in the forecasted economic growth and expect to exceed our targets . “
Trong thời gian này, bà đã giữ nhiều chức vụ khác, bao gồm Trưởng khoa Khoa học, Toán học, Anh ngữ, và tiếng Afrikaan tại Bộ Giáo dục tại Grootfontein (1993–1999), thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Quản lý Trường Tiểu học Anh ngữ Kalenga (1993–1999), Thủ quỹ của Giáo hội Tin Lành Lutheran ở Grootfontein (1994 – gần đây), Chủ tịch Hội đồng Thị trấn Grootfontein (1995–1996), giáo viên bán thời gian tại Trường Cao đẳng Nam Mở (NAMCOL) ở Grootfontein (1995–) 1999), và trợ lý nghiên cứu cho Tiến sĩ S. Ellingson tại Đại học Namibia (1997).
Xem thêm: Hướng Dẫn Làm Giường Thông Minh Tại Nhà Không Cần Thợ, Cách Làm Giường Gấp Đa Năng
During this time, she held multiple other positions, including Head of Department for Sciences, Mathematics, English, and Afrikaans at the Ministry of Education in Grootfontein (1993–1999), member of the School Board and Management Committee at Kalenga English Primary School (1993–1999), Treasurer of the Evangelical Lutheran Church in Grootfontein (1994–recent), Chairperson of the Grootfontein Town Council (1995–1996), part-time teacher at the Namibian College of Open Learning (NAMCOL) in Grootfontein (1995–1999), and assistant researcher to Dr. S. Ellingson at the University of Namibia (1997).
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M