Lý lịch tư pháp là thông tin về lý lịch án tích của người bị kết án bằng quyết định, bản án của tóa án đã có hiệu lực pháp lý, ghi nhận về tình trạng thi hành án của cá nhân đó cũng như về việc có được đảm nhận các chức vụ, thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã hay không.

Đang xem: Tư pháp tiếng anh là gì

Lý lịch tư pháp là gì?

Lý lịch tư pháp là thông tin về lý lịch án tích của người bị kết án bằng quyết định, bản án của tóa án đã có hiệu lực pháp lý, ghi nhận về tình trạng thi hành án của cá nhân đó cũng như về việc có được đảm nhận các chức vụ, thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã hay không.

Lý lịch tư pháp sẽ do Sở Tư pháp và Trung tâm tư pháp quốc gia cấp. Lý lịch tư pháp được cấp cho người có yêu cầu theo mẫu số 1 và mẫu số 2 tùy theo nhu cầu.

Phiếu lý lịch tư pháp được cấp cho cá nhân, cơ quan tố tụng hoặc các tổ chức chính trị – xã hội để phục vụ cho nhu cầu xin việc, ra nước ngoài, quản lý nhân sự cũng như phục vụ hoạt động tố tụng.

Lý lịch tư pháp còn được cấp cho người nước ngoài cư trú ở Việt Nam, vậy lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Lý lịch tư pháp tiếng Anh là: Judicial Records.

Định nghĩa và một số thông tin cơ bản về lý lịch tư pháp được dịch sang tiếng Anh như sau:

Judicial record is information about a criminal record of a person convicted by a legally effective judgment or judgment which records the individual’s execution status as well as about having a criminal record. be allowed to hold positions, establish businesses, cooperatives or not.

Judicial records will be issued by the Department of Justice and the National Justice Center. Judicial records are granted to requesters according to form No. 1 and form No. 2 according to demand.

Judicial record cards are issued to individuals, legal proceedings or socio-political organizations to serve the needs of applying for jobs, going abroad, managing personnel as well as serving legal activities.

Xem thêm: Bạn Có Biết? Jav Là Viết Tắt Của Chữ Gì Code Là Gì

Judicial records are also issued to foreigners residing in Vietnam.

*

Cụm từ khác tương ứng lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Bên cạnh lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? quý vị có thể tham khảo các cụm từ tương ứng như sau:

– Phiếu lý lịch tư pháp là gì?

Phiếu lý lịch tư pháp là một loại giấy tờ được cấp cho cá nhân, tổ chức có yêu cầu ghi nhận thông tin tình trạng án tích của người được cấp.

Phiếu lý lịch tư pháp được dịch sang tiếng Anh là: Judicial history card

Định nghĩa Phiếu lý lịch tư pháp được dịch sang tiếng Anh như sau: Judicial record card is a document issued to individuals and organizations that request information of criminal status of the grantee.

– Mẫu lý lịch tư pháp là gì?

Mẫu lý lịch tư pháp là mẫu giấy ghi nhận thông tin của người được cấp và án tích của người đó, mẫu lý lịch tư pháp có hai loại là mẫu lý lịch tư pháp số 1 và mẫu lý lịch tư pháp số 2.

Mẫu lý lịch tư pháp tiếng Anh là: Judicial resume form

Định nghĩa mẫu lý lịch tư pháp được dịch sang tiếng Anh như sau: Judicial record form is a paper form that records information of the grantee and his / her criminal record, judicial record form has two types: judicial record form No. 1 and judicial record No. 2.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Ví dụ về cụm từ lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? như sau:

– Lý lịch tư pháp để làm gì?

Lý lịch tư pháp dùng cho nhu cầu bình thường của cá nhân như xin việc, làm thủ tục ra nước ngoài. Ngoài ra, lý lịch tư pháp giúp cơ quan tố tụng trong hoạt động điều tra.

Xem thêm:

Lý lịch tư pháp để làm gì tiếng Anh là: Judicial record for what

Lý lịch tư pháp để làm gì được dịch sang tiếng Anh như sau: Judicial records used for normal needs of individuals such as applying for jobs, carrying out procedures abroad. In addition, judicial records help legal authorities in investigative activities.

– Bản dịch lý lịch tư pháp số 1 tiếng Anh là: Translation of criminal record No. 1

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *