400 Câu Tiếng Anh Hay Giúp Bạn Tự Tin & Thành Công Hơn Ngay Cả Khi Ngủ (Clip & Sub đầy đủ)…

Đang xem: Tự tin tiếng anh là gì

small_logo 8682 views

Việc học các câu tiếng Anh thông dụng cũng tốt, song nói thật là chúng sẽ khó tạo ra sự khác biệt cho bạn. Chẳng hạn, bạn đã vốn nhút nhát khi giao tiếp bằng tiếng Việt, thì sự nhút nhát ấy cũng chỉ được “translate” sang tiếng Anh mà thôi. Hãy thuộc nằm lòng 400 câu tiếng Anh hay này, rồi bạn không chỉ tự tin hơn (ngay cả khi ngủ), mà còn “hấp dẫn” thêm thành công về cuộc đời bạn!

400 câu nói tiếng Anh hay giúp bạn tự tin ngay cả khi ngủ - cài đặt niềm tin tích cực vào tiềm thức

Mặc dù clip ghi 777 lời khẳng định tích cực giúp bạn tự tin, song khi làm sub cho clip này, honamphoto.com tổng hợp được 400 câu tiếng Anh hay (do clip thiết kế lặp để bạn nghe lúc ngủ).

Xem thêm: Local/Expat Là Gì – Expat Viết Tắt Của Từ Gì

Còn nếu muốn bản chỉ có 400 câu để đọc khi thức, kèm với nhạc nền đầy cảm hứng, thì có thể tham khảo Clip honamphoto.com làm ở ngay bên dưới nhé.

Xem thêm: Nhặt Được Khối Gỗ Trinh Nam Là Gỗ Gì, Danh Sách Cây Cho Gỗ Nhóm 1 Ở Việt Nam

Nếu muốn tải bản Mp3, bạn có thể copy link lên các trang tải Mp3 từ Youtube, hoặc bấm vào nút xanh bên dưới tôi sẽ gửi qua Messenger của bạn cho nhanh nhé!

Kinh nghiệm để luyện nghe khi ngủ hiệu quả, là bạn đọc hiểu hết một lượt tất cả các câu, rồi mới bắt đầu nghe Audio này khi ngủ. Rồi sáng thức dậy, bạn tra nghĩa, tự dịch một câu, và nếu được, thì hãy tập nói thật to chúng lên. Nói trước gương, nói như thể ở trong gương là một con người khác vậy. Chia 400 câu tiếng Anh hay này ra mỗi ngày 14 câu, và kiên trì như vậy, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn!

Blog hay & liên quan Cách luyện nghe tiếng Anh hiệu quả khi ngủ liệu có thật?…

Để tự tập nói, thì có một cách Free là bạn dùng Google Translate. Hãy để ý chức năng nhận diện giọng nói, nếu bạn phát âm đủ rõ ràng (tầm 80%), Google sẽ hiện ra câu nói đó ^^!

Danh sách 400 câu tiếng Anh hay giúp bạn tự tin

STT English Vietnamese
1 I am unstoppable Tôi bất khả chiến bại
2 I am confident when talking to others Tôi tự tin khi nói chuyện với người khác
3 Others respect my assertiveness Những người khác tôn trọng sự quyết đoán của tôi
4 I am a high achiever Tôi là người rất thành công
5 I can do the impossible Tôi có thể làm những điều không thể
6 I am able to easily handle any problem I face Tôi có thể dễ dàng xử lý bất kỳ vấn đề nào tôi gặp phải
7 I confidently take control of any situation Tôi tự tin kiểm soát mọi tình huống
8 I don’t allow fear to stand in my way Tôi không cho phép nỗi sợ cản đường tôi
9 I always take action without hesitation or fear Tôi luôn hành động mà không do dự hay sợ hãi
10 I achieve massive success Tôi đạt được thành công lớn
11 It is normal for me to feel great about myself Đó là chuyện bình thường khi tôi cảm thấy tuyệt vời về bản thân
12 I am ready for anything Tôi sẵn sàng cho mọi thứ
13 I am proud of myself for even daring to try Tôi tự hào về bản thân mình vì đã dám thử
14 I find it easy to pursue my goals with confidence Tôi thấy dễ dàng theo đuổi mục tiêu của mình một cách tự tin
15 I am always positive Tôi luôn tích cực
16 Obstacles are moving out of my way Chướng ngại vật đang di chuyển ra khỏi đường đi của tôi
17 I am great at talking to new people Tôi rất tuyệt khi nói chuyện với những người mới
18 I am confident that I can achieve anything Tôi tự tin rằng tôi có thể đạt được bất cứ điều gì
19 My confidence commands respect and attention Sự tự tin của tôi tạo ra sự tôn trọng và chú ý
20 I am admired Tôi được ngưỡng mộ
21 All things are possible Tất cả mọi thứ đều có thể
22 I always go after what I want Tôi theo đuổi những gì tôi muốn
23 I embrace failure and I am made stronger by it Tôi đón nhận thất bại và tôi trở nên mạnh mẽ hơn nhờ nó
24 I know I can achieve anything Tôi biết tôi có thể đạt được bất cứ điều gì
25 I am in control of my life Tôi kiểm soát cuộc sống của tôi
26 I am a problem solver – I focus on solutions and find the best one Tôi là người giải quyết vấn đề, tôi tập trung vào giải pháp và tìm ra cách tốt nhất
27 I am the kind of person who confidently goes after success Tôi là kiểu người tự tin theo đuổi thành công
28 I can do anything I set my mind to do Tôi có thể làm bất cứ điều gì tôi đặt tâm trí của mình vào đó
29 I am confident with myself Tôi tự tin với chính mình
30 I ask for what I truly want and it finds me with ease Tôi yêu cầu những gì tôi thực sự muốn và nó dễ dàng tìm thấy tôi
31 I was born with inner strength Tôi được sinh ra với sức mạnh bên trong
32 Only I am the architect of my life Chỉ có tôi là kiến ​​trúc sư của cuộc đời tôi
33 I am fearless Tôi không sợ hãi
34 I pursue my dreams with ease Tôi theo đuổi ước mơ của mình một cách dễ dàng
35 I am assertive Tôi quyết đoán
36 I tell others how I feel Tôi nói với người khác về cảm xúc của mình
37 I can stand up to anything Tôi có thể đứng lên vì bất cứ điều gì
38 I am very attractive Tôi rất cuốn hút
39 I am bold and outgoing Tôi táo bạo và hướng ngoại
40 I can achieve anything I want Tôi có thể đạt được bất cứ điều gì tôi muốn
41 I always stand up for myself and my beliefs Tôi luôn đứng lên vì chính mình và niềm tin của mình
42 I always find a way to succeed Tôi luôn tìm cách để thành công
43 I am original Tôi là bản gốc
44 I confidently meet any challenge Tôi tự tin đối mặt với bất kỳ thử thách nào
45 I can face anything that confronts me Tôi có thể đối mặt với bất cứ điều gì trước mắt
46 I am a winner Tôi là người chiến thắng
47 Nothing can stop me Không có gì có thể ngăn cản tôi
48 I believe in myself completely Tôi hoàn toàn tin tưởng vào bản thân
49 I can easily overcome any failures or setbacks Tôi có thể dễ dàng vượt qua mọi thất bại hoặc giây phút khó khăn
50 I speak my mind Tôi nói lên suy nghĩ của mình
51 I respect myself deeply Tôi tôn trọng bản thân sâu sắc
52 I am strong Tôi mạnh mẽ
53 I am talented at many things Tôi có tài ở nhiều lãnh vực
54 I am bold and brave Tôi táo bạo và dũng cảm
55 I find it easy to go after what I want Tôi thấy thật dễ dàng để theo đuổi những gì tôi muốn
56 I am healthy, happy, and full of confidence Tôi khỏe mạnh, hạnh phúc và tràn đầy tự tin
57 I am confident, composed, and determined Tôi tự tin, điềm tĩnh và quyết tâm
58 I love myself deeply and completely Tôi yêu bản thân mình sâu sắc và trọn vẹn
59 I remain relaxed and confident, even when facing rejection Tôi vẫn thoải mái và tự tin, ngay cả khi phải đối mặt với sự từ chối
60 I am courageous, and I stand up for myself Tôi can đảm, và tôi tự đứng lên
61 I am full of confidence Tôi đầy tự tin
62 I love and respect myself Tôi yêu thương và tôn trọng chính mình
63 Improving my self confidence is very important Việc cải thiện sự tự tin của tôi là rất quan trọng
64 I am beautiful, both inside and out Tôi đẹp, cả trong lẫn ngoài
65 Feeling good about myself is normal for me Cảm thấy ổn thỏa về bản thân là điều bình thường đối với tôi
66 Many people look up to me and recognize my worth Nhiều người phải ngước nhìn và nhận ra giá trị của tôi
67 People care about what I have to say Mọi người quan tâm đến những gì tôi nói
68 I enjoy being myself Tôi thích được là chính mình
69 I always find a way out of difficult situations Tôi luôn tìm cách thoát khỏi những tình huống khó khăn
70 My fears of tomorrow are melting away Nỗi sợ hãi của tôi về ngày mai đang tan biến
71 I persist when things get tough Tôi kiên trì khi mọi thứ trở nên khó khăn
72 My life is just beginning Cuộc sống của tôi chỉ mới bắt đầu
73 People see me as confident and successful Mọi người thấy tôi tự tin và thành công
74 I am a wonderful human being Tôi là một con người tuyệt vời
75 I am worthy of love Tôi xứng đáng với tình yêu
76 I can forgive and understand others Tôi có thể tha thứ và hiểu người khác
77 I am at peace with all that is happening around me I act with confidence Tôi an tâm với tất cả những gì đang diễn ra xung quanh tôi
78 I know that rejection is a natural part of life, and I overcome it Tôi biết rằng sự từ chối là một phần tự nhiên của cuộc sống và tôi vượt qua nó
79 When I see something I want, I just go for it without hesitation Khi tôi thấy một cái gì đó tôi muốn, tôi tiến tới nó không do dự
80 I can assert myself in any situation Tôi có thể khẳng định mình trong mọi tình huống
81 When I breath, I inhale confidence and exhale fear Khi tôi thở, tôi hít vào sự tự tin và thở ra sợ hãi
82 I easily stay persistent and push through the setbacks Tôi dễ dàng kiên trì và vượt qua những thất bại
83 I am confident in any situation Tôi tự tin trong mọi tình huống
84 My confidence is soaring Sự tự tin của tôi tăng vọt
85 I am unique Tôi là duy nhất
86 I confidently express myself Tôi tự tin thể hiện bản thân
87 Others see me as a highly capable person Những người khác xem tôi là một người có khả năng cao
88 I always express my thoughts and opinions with confidence Tôi luôn tự tin bày tỏ suy nghĩ và ý kiến ​​của mình
89 I have the power to change Tôi có sức mạnh để thay đổi
90 Confidence oozes out of me in every situation Sự tự tin tuôn ra khỏi tôi trong mọi tình huống
91 I trust myself with everything Tôi tin tưởng bản thân mình với mọi thứ
92 My mindset is that of a positive and happy person Tôi là có tư duy của một người tích cực và hạnh phúc
93 I am always confident and fearless Tôi luôn tự tin và không sợ hãi
94 My body is healthy, and my mind is brilliant Cơ thể tôi khỏe mạnh và tâm trí tôi rực rỡ
95 My ability to conquer my challenges is limitless Khả năng chinh phục thử thách của tôi là vô hạn
96 Gaining strength from difficulty comes easy to me Lấy lại sức mạnh từ khó khăn đối với tôi thật dễ dàng
97 I am able to handle anything life brings my way Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì cuộc sống mang lại cho tôi
98 I can do anything Tôi có thể làm bất cứ thứ gì
99 I am healthy, happy, and full of confidence Tôi khỏe mạnh, hạnh phúc và tràn đầy tự tin
100 I am at peace with all that has happened, is happening, and will happen Tôi an tâm với tất cả những gì đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra
101 I act with confidence Tôi tự tin hành động
102 When I breath, I inhale confidence and exhale timidity Khi tôi thở, tôi hít vào sự tự tin và thở ra rụt rè
103 I am confident in every situation Tôi tự tin trong mọi tình huống
104 I express myself honestly Tôi thể hiện bản thân một cách trung thực
105 I am naturally confident Tôi tự tin một cách tự nhiên
106 Gaining strength from difficulty is something I do naturally Lấy lại sức mạnh trong khó khăn là điều tôi làm một cách tự nhiên
107 I am able to handle whatever life brings my way Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì cuộc sống mang tới cho tôi
108 I take action now Tôi hành động ngay bây giờ
109 I am fortunate Tôi may mắn
110 Self confidence is what I thrive on Tự tin là điều tôi đang phát triển mạnh
111 My possibilities are endless Khả năng của tôi là vô tận
112 Confidence is my second nature Tự tin đã trở thành phản xạ của tôi
113 Nothing is impossible for me, and my life is great Không có gì là không thể đối với tôi, và cuộc sống của tôi thật tuyệt
114 Creative energy surges through me, and leads me to new and brilliant ideas Năng lượng sáng tạo tràn qua tôi, và đưa tôi đến những ý tưởng mới và xuất sắc
115 I make my own decisions Tôi tự đưa ra quyết định
116 My natural personality shines Tính cách tự nhiên của tôi tỏa sáng
117 People look to me for confident leadership when things get rough Mọi người tìm tới vì khả năng lãnh đạo tự tin khi mọi thứ trở nên khó khăn
118 I deserve to be happy and successful Tôi xứng đáng được hạnh phúc và thành công
119 I always succeed in spite of setbacks Tôi sẽ luôn thành công mặc dù có thất bại
120 I have high self esteem Tôi có lòng tự trọng cao
121 I boldly go after what I want in life Tôi mạnh dạn đi theo những gì tôi muốn trong cuộc sống
122 I face difficult situations with courage and conviction Tôi đối mặt với những tình huống khó khăn với lòng can đảm và niềm tin
123 Developing assertiveness will improve my life Phát triển sự quyết đoán sẽ cải thiện cuộc sống của tôi
124 I am not bound by the past, I choose to create a new future Tôi không bị ràng buộc bởi quá khứ, tôi lựa chọn tạo ra một tương lai mới
125 I make room in my life for victory Tôi tạo ra cơ hội để chiến thắng có thể đến với cuộc đời mình
126 I am strong against negative life circumstances Tôi mạnh mẽ chống lại hoàn cảnh sống tiêu cực
127 I possess strength in my heart and clarity in my mind Tôi có sức mạnh trong trái tim và sự rõ ràng trong tâm trí của tôi
128 I value my beliefs and opinions Tôi coi trọng niềm tin và ý kiến ​​của mình
129 Being positive and motivated is normal Tỏ ra tích cực và cảm hứng tràn đầy là chuyện bình thường
130 I repel negative thoughts Tôi đẩy lùi những suy nghĩ tiêu cực
131 Things just go my way Mọi thứ luôn diễn ra theo ý tôi
132 I never settle for anything but the best Tôi không bao giờ giải quyết bất cứ điều gì mà chưa tốt nhất
133 I always do the things I love Tôi luôn làm những việc tôi yêu thích
134 What people think about me is irrelevant Những gì mọi người nghĩ về tôi không quan trọng
135 I remain confident and unaffected by negative attitudes around me Tôi vẫn tự tin và không bị ảnh hưởng bởi thái độ tiêu cực xung quanh tôi
136 I see the world for what it is Tôi nhìn thế giới như những gì nó đang là
137 I think for myself Tôi nghĩ cho bản thân mình
138 I am as important as anyone else Tôi cũng quan trọng như bất kỳ ai khác
139 People are attracted to my positive and inviting energy Mọi người bị thu hút bởi năng lượng tích cực và sự cuốn hút của tôi
140 Confidence empowers me to take action, and live my life to the fullest Sự tự tin giúp tôi hành động và sống hết mình
141 I have full faith in myself Tôi hoàn toàn tin tưởng vào bản thân
142 I grow in strength with every forward step I take Tôi phát triển sức mạnh với mỗi bước tiến tôi đi
143 My mind is completely focused on success Tâm trí của tôi hoàn toàn tập trung vào thành công
144 I find it easy to make decisions on my own terms Tôi thấy thật dễ dàng để đưa ra quyết định theo cách riêng của mình
145 I keep pushing until I succeed Tôi tiếp tục thúc đẩy bản thân cho tới lúc thành công
146 When new opportunities come my way I take action Khi cơ hội mới đến, tôi hành động
147 I am confident Tôi tự tin
148 I love change, and easily adjust to new situations Tôi thích thay đổi và dễ dàng thích nghi với các tình huống mới
149 I am free from worry about what others may think Tôi không lo lắng về những gì người khác có thể nghĩ
150 I am good enough for anyone Tôi đủ tốt cho bất cứ ai
151 Confidence comes naturally to me Tự tin đến với tôi một cách tự nhiên
152 I let go of negative thoughts and feelings about myself Tôi buông bỏ những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực về bản thân
153 I confidently speak my mind without hesitation Tôi tự tin nói lên suy nghĩ của mình mà không ngần ngại
154 I forgive myself Tôi tha thứ cho bản thân
155 Others look to me as a leader because of my confidence Những người khác nhìn tôi như một nhà lãnh đạo vì sự tự tin của tôi
156 I am fit, healthy, and attractive Tôi cân đối, khỏe mạnh và hấp dẫn
157 I am an amazing person Tôi là một người tuyệt vời
158 I am growing, expanding, and thriving Tôi đang tăng trưởng, mở rộng và phát triển mạnh mẽ
159 I think positively about myself, no matter how others may feel Tôi suy nghĩ tích cực về bản thân mình, bất kể người khác cảm thấy thế nào
160 I add value to all situations Tôi luôn tạo ra giá trị trong mọi tình huống
161 I treat myself with love and kindness Tôi đối xử với bản thân bằng tình yêu và sự tử tế
162 I possess the qualities needed to be extremely successful Tôi có những phẩm chất cần thiết để trở nên cực kỳ thành công
163 My happiness comes from within, and I choose to allow it Hạnh phúc của tôi đến từ bên trong, và tôi cho phép nó như vậy
164 Accepting myself is something that comes naturally to me Chấp nhận bản thân là điều tự nhiên với tôi
165 I deserve to be paid well for my time, efforts, and ideas Tôi xứng đáng được trả công tương xứng với thời gian, công sức và ý tưởng của mình
166 I am self-reliant, creative, and persistent in whatever I do Tôi tự chủ, sáng tạo và kiên trì trong bất cứ việc gì tôi làm
167 Feeling confident, assured, and strong is a normal part of my every day life Cảm thấy tự tin, yên tâm và mạnh mẽ là một phần bình thường trong cuộc sống hàng ngày của tôi
168 I am free to choose to live as I wish, and to give priority to my desires Tôi được tự do lựa chọn sống theo ý muốn và ưu tiên cho những mong muốn của mình
169 I speak my mind without fear of rejection Tôi nói lên suy nghĩ của mình mà không sợ bị từ chối
170 I am beautiful Tôi đẹp
171 I use my gifts to inspire myself and others Tôi sử dụng tài năng của mình để truyền cảm hứng cho bản thân và những người khác
172 Being assertive is my natural right Quyết đoán là đặc quyền tự nhiên của tôi
173 I am flexible and open to change in every aspect of my life Tôi linh hoạt và cởi mở để thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống
174 I have something special to offer the world Tôi có một thứ gì đó đặc biệt để cung cấp cho thế giới
175 I enjoy being confident and outgoing in social situations Tôi thích tự tin và hướng ngoại trong các tình huống xã hội
176 I am slender, strong, and smart Tôi thon thả, mạnh mẽ và thông minh
177 I can choose happiness whenever I wish, no matter what my circumstances Tôi có thể chọn hạnh phúc bất cứ khi nào tôi muốn, bất kể hoàn cảnh của tôi là gì
178 I am happy with who I am Tôi hạnh phúc với con người tôi
179 I am brimming with energy and overflowing with joy Tôi tràn đầy năng lượng và tràn ngập niềm vui
180 I always stay positive in intimidating social situations Tôi luôn tích cực trong các tình huống xã hội dù có đáng ngại tới mấy
181 Self belief comes easily to me Niềm tin vào bản thân luôn dễ dàng xuất hiện với tôi
182 It is enough to have done my very best Thế là đủ để tôi luôn làm hết sức mình
183 I deserve to be loved fully and completely Tôi xứng đáng được yêu thương trọn vẹn
184 Being care free comes easily to me Sống vô ưu đối với tôi thật dễ dàng
185 I face life head-on Tôi luôn ngẩng cao đầu
186 I find it easy to go after what I want Tôi thấy dễ dàng để đi theo những gì tôi muốn
187 I am incredible Tôi thật phi thường
188 I am immune from jealousy and envy Tôi miễn dịch với sự ghen tị và đố kị
189 I always attract the best circumstances and best people in my life Tôi luôn thu hút những hoàn cảnh tốt nhất và những người tốt nhất trong cuộc sống của tôi
190 I stay persistent even when faced with failure Tôi kiên trì ngay cả khi gặp thất bại
191 I trust in myself Tôi tin tưởng vào bản thân
192 I am socially confident Tôi tự tin về mặt xã hội
193 I have full confidence in myself Tôi hoàn toàn tự tin vào bản thân
194 I love who I have become Tôi yêu con người mà tôi đã trở thành
195 I can overcome any situation Tôi có thể vượt qua mọi tình huống
196 I am free to be myself Tôi tự do được là chính mình
197 My opportunities are unlimited Cơ hội của tôi là không giới hạn
198 I determine my destiny Tôi quyết định số phận của mình
199 I have and always will love myself Tôi đã và sẽ luôn yêu thương bản thân mình
200 I am free from the fear of rejection Tôi thoát khỏi nỗi sợ bị từ chối
201 I have incredible inner strength Tôi có sức mạnh nội tâm đáng kinh ngạc
202 Having respect for myself allows others to respect me Sự tôn trọng bản thân khiến cho người khác tôn trọng tôi
203 I love myself for who I am Tôi yêu bản thân mình vì chính con người tôi
204 I am prepared for life Tôi có sự chuẩn bị cho cuộc sống
205 My thoughts are filled with positivity, and my life is abundant Suy nghĩ của tôi chứa đầy sự tích cực, và cuộc sống của tôi rất phong phú
206 I express my emotions freely Tôi tự do bày tỏ cảm xúc
207 Liking and respecting myself is easy Thích và tôn trọng bản thân là việc thật dễ dàng
208 I accept challenges with enthusiasm and confidence Tôi chấp nhận thử thách với sự nhiệt tình và tự tin
209 I take risks even when I feel fear Tôi chấp nhận rủi ro ngay cả khi tôi cảm thấy sợ hãi
210 I am a positive thinker, and only think about the best possible outcome Tôi là một người suy nghĩ tích cực và chỉ nghĩ về kết quả tốt nhất có thể
211 I live in the present, and I am confident of the future Tôi sống ở hiện tại và tôi tự tin về tương lai
212 I feel great Tôi cảm thấy rất tuyệt vời
213 People see me as someone who isn’t afraid to take risks Mọi người coi tôi như một người không ngại mạo hiểm
214 My potential to succeed is infinite Tiềm năng thành công của tôi là vô hạn
215 I impress others with my confident assertiveness Tôi gây ấn tượng với người khác bằng sự quyết đoán đầy tự tin của mình
216 My future is an ideal projection of what I envision now Tương lai của tôi là sự phản chiếu hoàn hảo của những gì tôi đang hình dung bây giờ
217 I am worthy of great love Tôi xứng đáng với tình yêu lớn
218 I approve of myself Tôi chấp nhận bản thân
219 Achieving success is normal for me Đạt được thành công là bình thường đối với tôi
220 I abandon my old habits and take up new, more positive ones Tôi từ bỏ thói quen cũ của mình và tiếp nhận những thói quen mới, tích cực hơn
221 I am always strong Tôi luôn mạnh mẽ
222 I know I will succeed Tôi biết tôi sẽ thành công
223 I put full trust in my inner guidance Tôi đặt trọn niềm tin vào sự hướng dẫn bên trong của mình
224 I have the mindset of a positive and happy person Tôi có suy nghĩ của một người tích cực và hạnh phúc
225 I am a powerhouse, and I am indestructible Tôi là một nguồn sức mạnh, và tôi bất diệt
226 I have many amazing talents Tôi có nhiều tài năng tuyệt vời
227 I live life without concern of what others think Tôi sống cuộc sống mà không phải quan tâm đến những gì người khác nghĩ
228 I am liberated from my fear of failure Tôi được giải phóng khỏi nỗi sợ thất bại
229 I am always honest with myself Tôi luôn trung thực với chính mình
230 I am confident with who I am Tôi tự tin với chính mình
231 I know that I can master anything Tôi biết rằng tôi có thể làm chủ bất cứ điều gì
232 I am an incredible person Tôi là một người phi thường
233 Feeling confident is the most natural thing in the world Cảm thấy tự tin là điều tự nhiên nhất trên thế giới
234 Others see me as a strong, independent individual Những người khác coi tôi là một cá nhân mạnh mẽ, độc lập
235 I am capable of achieving my goal Tôi có khả năng đạt được mục tiêu của mình
236 I forgive those who have harmed me, and peacefully detach from them Tôi tha thứ cho những người đã làm hại tôi và yên tâm tách ra khỏi họ
237 I can make my own choices and decisions Tôi có thể đưa ra lựa chọn và quyết định của riêng mình
238 My thoughts and opinions are valuable Suy nghĩ và ý kiến ​​của tôi là có giá trị
239 I have the right to stand up for myself Tôi có quyền tự đứng lên
240 I am energetic and enthusiastic Tôi năng nổ và nhiệt tình
241 I radiate beauty, charm, and grace Tôi tỏa ra vẻ đẹp, sự quyến rũ và duyên dáng
242 I have an unbreakable confidence within me Tôi có một niềm tin không thể phá vỡ trong tôi
243 I deserve to have a great life Tôi xứng đáng có một cuộc sống tuyệt vời
244 Others like and respect me Những người khác yêu thích và tôn trọng tôi
245 Being confident in myself comes easy to me Sự tự tin vào bản thân đến với tôi dễ dàng
246 Speaking my mind with confidence is something I just naturally do Tự tin nói lên suy nghĩ của tôi là điều tôi có thể làm một cách tự nhiên
247 I express myself without guilt or hesitation Tôi thể hiện bản thân mà không cảm thấy tội lỗi hay do dự
248 I have the strength to make my dreams come true Tôi có sức mạnh để biến giấc mơ thành hiện thực
249 I set boundaries and tell others what I want Tôi thiết lập ranh giới và nói với người khác những gì tôi muốn
250 I can accomplish anything I set my mind to Tôi có thể hoàn thành bất cứ điều gì tôi đặt ra
251 I bring value to the world Tôi mang lại giá trị cho thế giới
252 I just have a natural inner hardness Tôi có sự kiên cường bên trong một cách tự nhiên
253 Developing confidence improves my life Phát triển sự tự tin cải thiện cuộc sống của tôi
254 I like myself better each day Tôi thích bản thân mình hơn mỗi ngày
255 I can set firm boundaries Tôi có thể thiết lập ranh giới vững chắc
256 I love challenges, they bring out the best in me Tôi yêu những thử thách, chúng mang đến những điều tốt nhất trong tôi
257 I stand up for myself Tôi tự đứng lên
258 I am competent, smart, and able to do anything Tôi có năng lực, thông minh và có thể làm bất cứ điều gì
259 I can confidently take control of any situation Tôi có thể tự tin kiểm soát mọi tình huống
260 My inner vision is always clear and focused Tầm nhìn bên trong của tôi luôn rõ ràng và tập trung
261 My opinions are important Ý kiến ​​của tôi rất quan trọng
262 I am well liked by everyone Tôi được mọi người yêu thích
263 Being free from the fear of what others think has made my life great Thoát khỏi nỗi sợ hãi về những gì người khác nghĩ đã làm cho cuộc sống của tôi trở nên tuyệt vời
264 I simply love who I am Tôi đơn giản là yêu bản thân mình như đang là
265 Staying positive and learning from failure helps me to achieve massive success Sống tích cực và học hỏi từ thất bại giúp tôi đạt được thành công lớn
266 Positive thinking is something I naturally do Suy nghĩ tích cực là điều tôi làm một cách tự nhiên
267 I realize that I am equal to my peers Tôi nhận ra rằng tôi ngang hàng với bạn bè đồng nghiệp
268 I focus on thoughts that make me feel good Tôi tập trung vào những suy nghĩ khiến tôi cảm thấy tốt đẹp
269 I deserve to feel good about myself Tôi xứng đáng để cảm thấy tốt đẹp về bản thân
270 I am relaxed and happy in all social situations Tôi thoải mái và vui vẻ trong mọi tình huống xã hội
271 I have the courage and the confidence to walk away from unhealthy situations Tôi có can đảm và tự tin để tránh xa những tình huống không lành mạnh
272 I let go of my resentments, I forgive myself and others Tôi buông bỏ sự oán giận, tôi tha thứ cho bản thân và những người khác
273 I always see the good in others, and I attract positive people Tôi luôn nhìn thấy những điều tốt đẹp ở người khác và tôi thu hút những người tích cực
274 I love meeting strangers, and approach them with boldness and enthusiasm Tôi thích gặp người lạ, và tiếp cận họ với sự táo bạo, nhiệt tình
275 The only person who can judge me is me Người duy nhất có thể phán xét tôi là chính mình
276 Everything that is happening now is happening for my ultimate good Tất cả mọi thứ đang xảy ra bây giờ đang diễn ra vì lợi ích tối thượng của tôi
277 Others deserve to know how I really feel Những người khác xứng đáng để biết tôi thực sự cảm thấy như thế nào
278 Caring about what others think is something I am free from Quan tâm đến những gì người khác nghĩ là một cái gì đó không ràng buộc tôi
279 I am amazing Tôi tuyệt vời
280 I confidently go after what I want Tôi tự tin theo đuổi những gì tôi muốn
281 I am outgoing and confident in any situation Tôi hướng ngoại và tự tin trong mọi tình huống
282 I am strong and powerful Tôi mạnh mẽ
283 Everything goes my way Mọi thứ diễn ra theo ý của tôi
284 my dreams manifest into reality before my eyes Những giấc mơ của tôi trở thành hiện thực trước mắt tôi
285 I have been given endless talents which I begin to utilize today Tôi đã được ban cho những tài năng vô tận mà tôi bắt đầu sử dụng ngày hôm nay
286 I have incredible willpower and stamina Tôi có sức mạnh ý chí và sức chịu đựng đáng kinh ngạc
287 I always push through failure and find a way to succeed Tôi luôn vượt qua thất bại và tìm cách thành công
288 People see me as someone who goes after what they want Mọi người coi tôi là người luôn theo đuổi những gì mình muốn
289 I accept rejection with a positive attitude Tôi chấp nhận sự từ chối với một thái độ tích cực
290 I always succeed Tôi luôn thành công
291 I am a strong-minded individual Tôi là một người có đầu óc mạnh mẽ
292 My personality exudes confidence Tính cách của tôi toát lên sự tự tin
293 I am capable and strong Tôi có khả năng và mạnh mẽ
294 Fear is only a feeling, it cannot hold me back Sợ hãi chỉ là một cảm giác, nó không thể giữ tôi lại
295 I believe that I can achieve anything I want Tôi tin rằng tôi có thể đạt được bất cứ điều gì tôi muốn
296 I have no problem being firm with others when needed Tôi không có vấn đề gì để kiên quyết với người khác khi cần
297 I have a natural inner hardness Tôi có một độ kiên quyết bên trong rất tự nhiên
298 I feel great about myself and my life Tôi cảm thấy tuyệt vời về bản thân và cuộc sống của tôi
299 I accept myself no matter what happens Tôi chấp nhận bản thân mình dù có chuyện gì xảy ra
300 I am worthy of having high self esteem Tôi xứng đáng có lòng tự trọng cao
301 I am confident and determined Tôi tự tin và quyết tâm
302 The seeds of greatness are inside me Những hạt giống của sự vĩ đại ở trong tôi
303 I overcome all obstacles Tôi vượt qua mọi trở ngại
304 everything I touch becomes a success Mọi thứ tôi chạm vào đều hóa ra thành công
305 I can achieve greatness Tôi có thể đạt được sự vĩ đại
306 I take pleasure in doing what others say I cannot do Tôi rất vui khi làm những gì người khác nói tôi không thể làm
307 I have the will to win Tôi có ý chí chiến thắng
308 I believe I can succeed Tôi tin rằng tôi có thể thành công
309 I never give up Tôi không bao giờ bỏ cuộc
310 I dream big, then work to obtain my dream Tôi ước mơ lớn, sau đó tôi làm việc để thự hiện nó
311 I can reach amazing heights Tôi có thể đạt đến đỉnh cao tuyệt vời
312 I stay focused and never give up Tôi tập trung và không bao giờ bỏ cuộc
313 Today I do what others won’t, so tomorrow I can do what others can’t Hôm nay tôi làm những gì người khác sẽ không làm, vì vậy ngày mai tôi có thể làm những gì người khác không thể
314 I desire success Tôi mong muốn thành công
315 I imagine what I want, believe it, then achieve it Tôi tưởng tượng những gì tôi muốn, tin vào nó, rồi đạt được nó
316 I don’t care what others think Tôi không quan tâm người khác nghĩ gì
317 I don’t look back, only forward Tôi không nhìn lại, mà chỉ hướng về phía trước
318 I associate with other high achievers Tôi kết nối với những người rất thành công khác
319 I focus on what I want until I get it Tôi tập trung vào những gì tôi muốn cho đến khi tôi đạt được nó
320 Failure is a temporary condition Thất bại chỉ là tạm thời
321 I am proud of what I achieve Tôi tự hào về những gì tôi đạt được
322 I snatch victory from the jaws of defeat Tôi giành lấy chiến thắng từ hàm răng đáng gờm của thất bại
323 I have the courage to be who I want Tôi có can đảm để trở thành người mà tôi muốn
324 I am happy now Tôi đang hạnh phúc
325 My dreams require determination, self-discipline, dedication, and effort Ước mơ của tôi đòi hỏi sự quyết tâm, kỷ luật tự giác, sự cống hiến và nỗ lực
326 I don’t give up, even when others do Tôi không từ bỏ, ngay cả khi người khác đã làm vậy
327 That is the key to success Đó là chìa khóa thành công
328 When I fail, I discover my true desire for success Khi tôi thất bại, tôi phát hiện ra khao khát thành công thực sự của mình
329 If I persist, I win Nếu tôi kiên trì, tôi sẽ chiến thắng
330 I take calculated risks, and then I act Tôi chấp nhận rủi ro được tiên liệu, và sau đó tôi hành động
331 I don’t wait for big things to happen – I make them happen Tôi không chờ đợi những điều lớn lao xảy ra, mà tôi làm cho chúng xảy ra
332 I constantly exceed my self-imposed limits Tôi liên tục vượt quá giới hạn tự đặt ra của mình
333 My difficulties make me stronger Những khó khăn của tôi làm cho tôi mạnh mẽ hơn
334 My success is reliant on not giving up Thành công của tôi phụ thuộc vào việc không từ bỏ
335 I don’t fear making mistakes Tôi không sợ phạm sai lầm
336 I accept responsibility for my life Tôi chấp nhận trách nhiệm cho cuộc sống của tôi
337 I seize each day, and then I live it Tôi nắm bắt mỗi ngày, và sau đó tôi sống nó trọn vẹn
338 I never make excuses, I never pity myself Tôi không bao giờ bào chữa, tôi không bao giờ tự thương hại
339 I know what I want from life, and I pursue it Tôi biết những gì tôi muốn từ cuộc sống, và tôi theo đuổi nó
340 My life doesn’t get better by chance, it gets better by change Cuộc sống của tôi không tốt hơn nhờ may mắn, nó trở nên tốt hơn nhờ thay đổi
341 When I take action, I win Khi tôi hành động, tôi chiến thắng
342 There are no limits Không có giới hạn nào cả
343 I go out and make my dreams happen Tôi ra ngoài và thực hiện ước mơ của mình
344 I don’t waste my time living someone else’s life Tôi không lãng phí thời gian để sống cuộc đời của người khác
345 I don’t wait for tomorrow to be happy Tôi không chờ đợi ngày mai để được hạnh phúc
346 I have the courage to follow my heart Tôi có can đảm đi theo tiếng gọi con tim
347 I refuse to be discouraged by my defeats Tôi từ chối sự nản lòng trước những thất bại của mình
348 I stay away from people who belittle my ambitions Tôi tránh xa những người coi thường tham vọng của tôi
349 I have within me the strength, the patience, and the will to achieve my dreams Tôi có trong mình sức mạnh, sự kiên nhẫn và ý chí để đạt được ước mơ
350 I interact with people who encourage my dreams Tôi tương tác với những người khuyến khích ước mơ của tôi
351 I am what I think I am Tôi là những gì tôi nghĩ rằng tôi là
352 I hold myself responsible for a higher standard Tôi tự chịu trách nhiệm cho một tiêu chuẩn cao hơn
353 I create my future Tôi tạo ra tương lai của tôi
354 I take responsibility for who I am Tôi chịu trách nhiệm về việc tôi là ai
355 I don’t wait to see what will happen, I make things happen Tôi không chờ đợi để xem điều gì sẽ xảy ra, tôi làm cho mọi thứ xảy ra
356 I believe in my dreams Tôi tin vào những ước mơ của mình
357 Being dead last is greater than those who did not finish Dù có về đích cuối cùng, thì vẫn tốt hơn là những người không về được đích
358 When others give up, I persist, and I win Khi người khác bỏ cuộc, tôi kiên trì và tôi chiến thắng
359 Life’s challenges help me discover who I am Thử thách cuộc sống giúp tôi khám phá ra mình là ai
360 Discipline determines destiny Kỷ luật bản thân quyết định vận mệnh
361 I decide who I want to be Tôi quyết định tôi muốn trở thành ai
362 Rewards go to those people who get things done Phần thưởng sẽ tới cho những người hoàn tất công việc
363 I avoid small people who belittle my dreams Tôi tránh xa những người nhỏ mọn và coi thường giấc mơ của tôi
364 I believe in myself, and the power to change my fate Tôi tin vào bản thân và sức mạnh để thay đổi số phận của mình
365 I never give up on what I really want Tôi không bao giờ từ bỏ những gì tôi thực sự muốn
366 I have the will to win, the desire to succeed, and the urge to reach my full potential Tôi có ý chí chiến thắng, khát khao thành công và thôi thúc đạt được tiềm năng của mình
367 I consistently move toward my goals Tôi luôn hướng tới mục tiêu của mình một cách kiên định
368 I don’t simply dream of success, I make it happen Tôi không chỉ đơn giản là mơ ước thành công, tôi biến nó thành hiện thực
369 Being defeated is a temporary condition Bị đánh bại là chỉ là một hoàn cảnh tạm thời
370 I don’t let others define me Tôi không để người khác định nghĩa mình
371 I embrace my fears, they make me stronger Tôi đón nhận nỗi sợ hãi của mình, chúng làm tôi mạnh mẽ hơn
372 My continuous effort unlocks my potential Sự nỗ lực liên tục của tôi mở ra tiềm năng của tôi
373 The only person who can stop me is me Người duy nhất có thể cản trở tôi là chính mình
374 My desire for success is greater than my fear of failure Mong muốn thành công của tôi lớn hơn nỗi sợ thất bại
375 I don’t sit and wait for opportunities, I get up and make them Tôi không ngồi chờ đợi cơ hội, tôi đứng dậy và tạo ra chúng
376 I do what I can, with what I have Tôi làm những gì tôi có thể, với những gì tôi có
377 I strive to live my dreams today, not tomorrow Tôi cố gắng để sống với ước mơ của mình ngày hôm nay, không phải ngày mai
378 I don’t wait for conditions to be perfect before moving towards my goals Tôi không muốn chờ đợi điều kiện hoàn hảo trước khi tiến tới mục tiêu của mình
379 I am willing to pay the price to make my dreams a reality Tôi sẵn sàng trả giá để biến giấc mơ thành hiện thực
380 I put in the work, and I’m not afraid to fail Tôi làm việc và tôi không sợ thất bại
381 I am satisfied when I take action towards my goals Tôi hài lòng khi hành động hướng tới mục tiêu của mình
382 Negativity can only harm me if I allow it to Sự tiêu cực chỉ có thể làm hại tôi nếu tôi cho phép nó
383 If I fall, I get right back up Nếu tôi ngã, tôi sẽ đứng dậy ngay
384 I pursue my dreams with gusto Tôi theo đuổi ước mơ của mình với sự thích thú
385 I don’t allow others to limit my potential Tôi không cho phép người khác hạn chế tiềm năng của mình
386 I do my best, even when I don’t feel like it Tôi làm hết sức mình, ngay cả khi tôi không cảm thấy thích
387 I use vision and action to get what I want Tôi sử dụng tầm nhìn và hành động để đạt được điều mình muốn
388 My dreams are brought about by hard work and perseverance Ước mơ của tôi được thực hiện bằng sự chăm chỉ và kiên trì
389 I make things happen Tôi làm mọi thứ xảy ra
390 Whatever I want to do, I do it now Bất cứ điều gì tôi muốn làm, tôi làm ngay bây giờ
391 I am prepared, determined, and persistent Tôi đã có sự chuẩn bị, quyết tâm và kiên trì
392 I overcome hard luck with hard work Tôi vượt qua may mắn bằng sự chăm chỉ
393 I continuously move forward Tôi liên tục tiến về phía trước
394 The person with the greatest perseverance wins Người có sự kiên trì cao nhất sẽ là người chiến thắng
395 Performance is everything Hiệu suất là tất cả
396 I do more than just dream, I work Tôi làm nhiều hơn là chỉ mơ ước, tôi làm việc
397 Losers visualize failure, I visualize success Kể thua cuộc hình dung tới thất bại, còn tôi hình dung tới chiến thắng
398 What I become is what I choose to become Những gì tôi sẽ trở thành là những gì tôi lựa chọn
399 I am prepared to face any challenge Tôi sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách
400 Life gets better when I get better Cuộc sống trở nên tốt hơn khi tôi trở nên tốt hơn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *