Công nợ là gì?

Công nợ là một hoặc nhiều khoản nợ phát sinh trong kỳ thanh toán của doanh nghiệp và được chuyển sang kỳ sau.

Đang xem: Công nợ trong tiếng anh là gì

Công nợ được phân loại thành hai loại chính là: Công nợ phải thu và công nợ phải trả.

Công nợ là công tác nghiệp vụ của kế toán doanh nghiệp, khi thực hiện chốt công nợ cần lưu ý một số điểm như:

– Hạch toán chi tiết các đối tượng, các lần phát sinh, theo dõi và đôn đốc khách hàng.

– Các chứng từ liên quan đến công nợ cần lưu trữ cẩn thận.

– Đối với các khoản có khoản nợ cao, nợ quá hạn lâu, các trường hợp nằm ngoài khả năng xử lí cần thông báo với các cấp cao hơn.

*

Công nợ tiếng Anh là gì?

Công nợ tiếng Anh là: A debt is one or more debts arising in a payment period of an enterprise and carried forward to the next period.

Liabilities are classified into two main categories: Receivables and Payables.

Debt is the professional work of enterprise accounting, when carrying out debt closing, it should pay attention to a number of points such as:

– Detailed accounting of objects, arises, tracking and urging customers.

– Documents related to liabilities should be stored carefully.

– For items with high debts, overdue debts, cases beyond the handling capacity should be notified to higher levels.

Xem thêm:

Công nợ được dịch sang tiếng Anh bởi một số từ đồng nghĩa như: Debt, mortgage, wages, entire, indebtedness, liabilities. Các từ này về cơ bản được hiểu là một khoản nợ, có trách nhiệm hoặc không có trách nhiệm pháp lí. Tùy vào từng trường hợp để có thể sử dụng chúng đúng mục đích.

Cụm từ khác liên quan đến công nợ trong tiếng Anh

Các cụm từ khác liên quan đến công nợ trong tiếng Anh gồm những cụm từ cơ bản sau:

– Trách nhiệm pháp lí: Legal responsibility.

– Tài sản thu hồi công nợ: assets recovered liabilities.

– Công ty phá sản do công nợ quá kì hạn: The company went bankrupt because of its overdue debt.

– Tài chính kế toán công nợ tại các quốc gia: Financial accounting debt in countries.

– Công ty thu hồi công nợ: debt collection company.

– Khi nào công nợ quá hạn: When does the debt become overdue.

*

Những từ được sử dụng nhiều khi nhắc đến công nợ trong tiếng Anh

Nhắc đến công nợ trong tiếng Anh, những từ ngữ sau đây cũng thường được sử dụng:

– Kiểm tra công nợ trong tiếng Anh là: auditing accounts

– Đối chiếu công nợ có nghĩa tiếng Anh là: Debt comparison.

– Kế toán công nợ trong tiếng Anh có nghĩa là: Accounting liabilities.

Xem thêm: ” Dung Lượng Tiếng Anh Là Gì ? Vietgle Tra Từ

– Báo cáo công nợ trong tiếng Anh có cụm từ: Debt report.

– Thu hồi công nợ tiếng Anh là: Recover public debts. Áp dụng vào từng trường hợp mà thu hồi công nợ được dịch sang các từ khác nhau như: recovery of dues, recovery of arrears,…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *