Thì hiện tại hoàn thành có lẽ đã là chủ điểm ngữ pháp quá quen thuộc đối với mỗi người học tiếng Anh. Một trong những dấu hiệu rõ ràng nhất của thì này đó chính là “have been”. Vậy Have been là gì? Cấu trúc have been như thế nào trong tiếng Anh? Step Up sẽ giúp bạn giải đáp hết những câu hỏi này trong bài viết dưới đây. Cùng tìm hiểu nhé.

Đang xem: Have been ving là thì gì

1. Have been là gì

“Have been”có thể được gọi là một trợ động từ, mang nghĩa chung là “đã được, đã từng”. Từ này là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Ý nghĩa cụ thể của từ này phụ thuộc vào ý nghĩa của câu nói.

Ví dụ:

I have been listening to music all day.

(Tôi đã nghe nhạc cả ngày.)

They have been sleeping since morning until now.

(Họ đã ngủ từ sáng đến giờ.)

*
*
*

Trong thì hiện tại hoàn thành:

Have been: Sử dụng được trong các thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và câu bị động;Have gone chỉ sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành và câu bị động.

Ví dụ:

Mike has been playing soccer for three hours.

(Mike Đã đang chơi đá bóng suốt 2 giờ).

Mike has just gone to the cinema.

Xem thêm: Tài Xỉu Bóng Đá Là Gì ? Cách Đọc Kèo Tài Xỉu Bóng Đá? Định Nghĩa Cá Độ Bóng Đá Tài Xỉu Là Gì

(Mike chỉ mới đi tới rạp chiếu phim.)

Lưu ý chung: 

“Have been” được sử dụng trong các thì hiện tại hoàn thành khi chủ ngữ của câu là chủ ngữ số nhiều I//you/we/they/N(s).Dạng số ít của “Have been” là “Has been” được dùng với các chủ ngữ số ít là He/She/It/N(số ít).

5. Bài tập với cấu trúc have been

Câu hỏi “Have been là gì? Cấu trúc Have been được dùng như thế nào” chắc đến đây các bạn đã có câu trả lời rồi đúng không? Hãy cùng Step Up làm một số bài tập liên quan đến Have been để nắm chắc kiến thức hơn nhé.

1.They have (gone/been)_______ to the shopping. I wonder when they will come back.

2. When they came home, their parents have (gone/been)_____ to Korea.

3.That children have (gone/been)_____ to Vietnam for 2 weeks before.

4. You have (gone/been)______ to the bank. You shouls be back soon.

5. We have (gone/been)____ on holiday.

Xem thêm: Email Là Gì? Lợi Ích Của Email Là Theo Tên Miền Riêng Là Gì? ?

Đáp án:

1.Been

2.Been

3.Been

4.Gone

5.Gone

TÌM HIỂU NGAY

Trên đây là toàn bộ kiên thức về Have been là gì? Cấu trúc Have trong tiếng Anh. Hy vọng bài viêt giúp bạn học ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn. Chúc các bạn chinh phục Anh ngữ tốt hơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *