■ growing point
■ majority
tuổi trưởng thành: majority
cá trưởng thành
■ full-grown fish
đến tuổi trưởng thành
■ major

Đang xem: Trưởng thành tiếng anh là gì

■ adolescent
■ became an adult
■ grown up
■ maturation
ngưng trưởng thành: maturation arrest
sự trưởng thành: maturation
yếu tố trưởng thành: maturation factor
■ mature
sông trưởng thành: mature river
thung lũng trưởng thành: mature valley
thung lũng trưởng thành hoàn toàn: full mature valley
thung lũng trưởng thành muộn: late mature valley
bê tông trưởng thành
■ matured concrete
chưa trưởng thành
■ illuvium
đất chưa trưởng thành
■ immature soil
giai đoạn trưởng thành
■ stage of maturity
giai đoạn trưởng thành hoàn toàn
■ stage of full maturity
giai đoạn trưởng thành muộn
■ stage of late maturity
người trưởng thành
■ adult
nhân trứng thời kỳ trưởng thành
■ metanucleus
non nớt, chưa chín, chưa trưởng thành
■ immature
sau trưởng thành (đất)
■ post-mature
sự trưởng thành
■ maturity
sự trưởng thành hoàn toàn
■ full maturity
sự trưởng thành muộn
■ late maturity
sự trưởng thành sớm
■ incipient early maturity
tình trạng máu có huyết cầu trưởng thành
■ orthocytosis
tiểu nang Graff (một nang trưởng thành trong noãn sào trước khi rụng trứng)
■ Graafian follide
tinh thể chưa trưởng thành
■ immature crystal

trưởng thành- đgt. 1.

Xem thêm: Hàng Xuất Khẩu Là Gì – XuấT KhẩU Lã  Gã¬

Xem thêm: Love You All Nghĩa Là Gì ? Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa I Love You All

Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *